A.1 Từ vựng - Household chores
A.2 Từ vựng - Family and Personality traits
A.3 Ngữ pháp - Trạng từ chỉ tần suất
A.4 Ngữ pháp: Liên từ 'so, because'
A.5 Ngữ âm - Âm /l/
B.1 Từ vựng - Leisure activities
B.2 Ngữ pháp - V-ing & to V
B.3 Ngữ âm - Phát âm đuôi -ed
C.1 Từ vựng - Shopping habits
C.2 Ngữ pháp - So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ
C.3 Ngữ pháp - Mệnh đề với "when"
C.4 Ngữ âm - Trọng âm của danh từ có 2 âm tiết
D.1 Từ vựng - The work of charities
D.2 Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn & hiện tại tiếp diễn
D.3 Ngữ pháp - Thì hiện tại hoàn thành
D.4 Ngữ âm - Trọng âm của động từ có 2 âm tiết
E.1 Từ vựng - Gender Equality
E.2 Ngữ pháp - to V & động từ nguyên thể
E.3 Ngữ pháp - Tính từ chỉ thái độ
F.1 Từ vựng - Changes in the community & Rules
F.2 Grammar - Câu bị động thì quá khứ đơn
F.3 Grammar - Câu bị động với động từ khuyết thiếu
G.1 Từ vựng - Inventors and their work
G.2 Grammar - Mệnh đề quan hệ không xác định
G.3 Grammar - Mệnh đề quan hệ xác định với who, which, that, where
G.4 Ngữ âm - Trọng âm của danh từ ghép
H.1 Từ vựng - Environmental problems & improving the environment
H.2 Grammar - Câu điều kiện loại 1
H.3 Grammar - Câu điều kiện loại 2
I.1 Từ vựng - Things to do on vacations
I.2 Grammar - Mạo từ
I.3 Grammar - Thì quá khứ đơn & quá khứ tiếp diễn với when và while
J.1 Từ vựng - Future learning & different ways to learn a language
J.2 Grammar - be going to & will
J.3 Ngữ âm - Trọng âm từ có đuôi -ion
J.4 Ngữ âm - Phụ âm kép