Đề kiểm tra giữa học kì 2 - Đề số 04

Số câu: 30 câu  Thời gian làm bài: 45 phút


Phạm vi kiểm tra: Từ bài B11 đến B15 và từ bài C1 đến C6

Bắt đầu làm bài
Câu 5 Nhận biết

Đối với thấu kính phân kỳ, khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh ảo của vật tạo bởi thấu kính:


Câu 6 Nhận biết

Tác dụng từ của dòng điện thay đổi như thế nào khi dòng điện đổi chiều?


Câu 7 Thông hiểu

Các thiết bị nào sau đây không sử dụng dòng điện xoay chiều ?


Câu 11 Thông hiểu

Xét đường đi của tia sáng qua thấu kính, thấu kính ở hình nào là thấu kính phân kì?  


Câu 12 Nhận biết

Có mấy cách tạo ra dòng điện xoay chiều:


Câu 16 Vận dụng

Một máy biến áp lí tưởng có N1 = 5 000 vòng ; N2 = 250 vòng ; I1 (dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ?


Câu 17 Vận dụng

Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số \({{{N_1}} \over {{N_2}}} = {1 \over {50}}\). Điện áp hiệu dụng và cường độ dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp lần lượt là 100 V và 5 A. Biết công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất truyền đi. Điện áp ở cuộn thứ cấp và công suất truyền đi từ cuộn thứ cấp đến phụ tải lần lượt là bao nhiêu ?


Câu 18 Vận dụng

Khi truyền đi cùng một công suất điện, muốn giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt, thì dùng cách nào sau đây có lợi hơn


Câu 19 Vận dụng

Trên cùng một đường dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn có tiết diện tăng lên gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:


Câu 20 Vận dụng

Trên cùng một đường dây dẫn tải đi một công suất điện xác định dưới một hiệu điện thế xác định, nếu dùng dây dẫn có đường kính tiết diện giảm đi một nửa thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?


Câu 21 Vận dụng

Hiệu điện thế giữa hai đầu dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế lần lượt là \(220V\) và \(12V\). Nếu số vòng dây cuộn sơ cấp là \(440\) vòng, thì số vòng dây cuộn thứ cấp là:


Câu 22 Vận dụng

Một bóng đèn ghi (6 V - 3W), lần lượt mắc vào mạch điện 1 chiều rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có cùng hiệu điện thế 6V thì:


Câu 23 Vận dụng

Chiếu một tia sáng từ không khí sang nước theo phương vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường. Góc khúc xạ có độ lớn là:


Câu 24 Vận dụng

Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì


Câu 25 Vận dụng

Đặt vật sáng nhỏ vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách thấu kính 20 cm. Biết tiêu cự thấu kính bằng 15 cm. Ảnh của vật sáng cho bởi thấu kính là


Câu 26 Vận dụng

Cho một thấu kính có tiêu cự là 20cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là:


Câu 27 Vận dụng

Ảnh \(S'\) của điểm sáng \(S\) được đặt như hình là:


Câu 28 Vận dụng

Một thấu kính phân kì có tiêu cự \(25cm\). Khoảng cách giữa hai tiêu điểm \(F\) và \(F'\)  là:


Câu 29 Vận dụng

Đặt ngón tay trước một thấu kính, rồi đặt mắt sau thấu kính ta thấy một ảnh lớn hơn chính ngón tay đó cùng chiều với ngón tay đó. Ảnh đó là ảnh thật hay ảnh ảo?. Thấu kính là hội tụ hay phân kì?


Câu 30 Vận dụng cao

Treo một thanh nam châm bằng một sợi dây mềm rồi thả cho nam châm đu đưa quanh vị trí cân bằng \(OA\) (hình vẽ). Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín \(B\) là: