Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Biểu thức đại số - Đề số 1
Số câu: 12 câu Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số đến bài: Đơn thức đồng dạng
Sau khi thu gọn đơn thức \(\left( {3{x^2}y} \right).\left( {x{y^2}} \right)\) ta được đơn thức:
Tìm đơn thức không đồng dạng với các đơn thức còn lại?
\(5{x^2};\,3a{x^2};\, - 2{x^2};0,5x; - 10{x^2}\) với \(a \ne 0.\)
Đơn thức đồng dạng với đơn thức \(3{x^2}{y^3}\) là:
Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
Hiệu của hai đơn thức \(4{x^3}y\) và \( - 2{x^3}y\) là
Tìm hệ số trong đơn thức \(\dfrac{1}{3}a{b^2}xy\) với \(a,b\) là hằng số.
Tính giá trị biểu thức \(M = 4{x^3} + x - 2020\) tại \(\left| x \right| = 2\)
Kết quả sau khi thu gọn đơn thức \( - 3{x^3}{y^2}\left( {\dfrac{1}{9}xy} \right)\) là:
Hệ số của đơn thức \({\left( {2{x^2}} \right)^2}\left( { - 3{y^3}} \right){\left( { - 5xz} \right)^3}\) là
Thu gọn biểu thức sau \( - 12{u^2}{\left( {uv} \right)^2} - \left( { - 11{u^4}} \right).{\left( {2v} \right)^2}\) ta được đơn thức có phần hệ số là:
Kết quả sau khi thu gọn của biểu thức đại số \(0,1{x^2}{y^2} - \left( {1\dfrac{1}{5}{x^2}{y^2}} \right) + 0,5{x^2}{y^2}\) là: