Đề thi giữa học kỳ 2 - Đề 2

Số câu: 40 câu  Thời gian làm bài: 45 phút


Phạm vi kiểm tra: Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, Liên Minh Châu Âu EU

Bắt đầu làm bài
Câu 1 Nhận biết
Câu 2 Thông hiểu

Một công ti vận tải ở Tây Ban Nha bán một chiếc máy bay cho nước Pháp như nhưng không phải nộp thuế, đó là biểu hiện của


Câu 7 Nhận biết

Vùng A-lax-ca có dạng địa hình chủ yếu nào?


Câu 8 Thông hiểu

Các ngành hàng không – vũ trụ, hóa dầu, công nghệ thông tin phân bố tập trung ở khu vực nào của Hoa Kì?


Câu 13 Nhận biết

Ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là:


Câu 16 Nhận biết

Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về


Câu 17 Nhận biết

Quốc gia nào dưới đây không phải quốc gia sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt?


Câu 18 Nhận biết
Câu 22 Nhận biết

Một chiếc tàu hỏa của Hà Lan được bán sang Pháp không phải chịu thuế nằm trong tự do lưu thông nào?


Câu 23 Nhận biết

Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?


Câu 24 Nhận biết

Brussels (Bỉ) là trụ sở của tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào?


Câu 25 Vận dụng

Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?


Câu 26 Vận dụng

Biết diện tích của Hoa Kì là 9831,5 nghìn km2 và số dân giữa năm 2015 là 321, 2 triệu người, vậy mật độ dân số Hoa Kì thời điểm đó là


Câu 29 Vận dụng
Câu 31 Vận dụng

Nhân tố tạo điều kiện để miền Đông Bắc Hoa Kỳ trở thành “cái nôi” của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là:


Câu 32 Vận dụng
Câu 33 Vận dụng

Cho bảng số liệu:

Tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới năm 2014

(Đơn vị: %)

Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, để thể hiện được tỉ trọng GDP, số dân của EU và một số nước trên thế giới, biểu đồ thích hợp là


Câu 34 Vận dụng
Câu 36 Vận dụng
Câu 37 Vận dụng

Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm:

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản?


Câu 38 Vận dụng

Cho bảng số liệu:
                      Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm

(Đơn vị: %)

Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?