Đề kiểm tra 15 phút chương 4: Giới hạn - Đề số 3
Số câu: 12 câu Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra: Từ bài giới hạn dãy số đến hết bài các dạng vô định
Giá trị \(\lim \dfrac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{n\left( {n + 1} \right)}}\) bằng
Giá trị của \(A = \lim \dfrac{{2{n^2} + 3n + 1}}{{3{n^2} - n + 2}}\) bằng:
Giá trị của giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to {0^ + }} \dfrac{{\sqrt {{x^2} + x} - \sqrt x }}{{{x^2}}}$ là:
Giá trị của giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{\sqrt[3]{{3{x^2} - 4}} - \sqrt {3x - 2} }}{{x + 1}}\) là:
Cho các dãy số \(\left( {{u_n}} \right),\left( {{v_n}} \right)\) có \(\lim {u_n} = \dfrac{5}{3},\lim {v_n} = - \dfrac{2}{3}\). Chọn đáp án đúng:
Cho ${u_n} = \dfrac{{{n^2} - 3n}}{{1 - 4{n^3}}}$. Khi đó $\lim {u_n}$bằng?
Cho dãy số $({u_n})$ với ${u_n} = \dfrac{{\left( {2n + 1} \right)\left( {1 - 3n} \right)}}{{\sqrt[3]{{{n^3} + 5n - 1}}}}$. Khi đó $\lim {u_n}$ bằng?
Cho dãy số $({u_n})$ với ${u_n} = \dfrac{1}{{1.3}} + \dfrac{1}{{3.5}} + ... + \dfrac{1}{{\left( {2n - 1} \right).\left( {2n + 1} \right)}}$
Khi đó $\lim {u_n}$ bằng?
Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } x\sqrt {\dfrac{{3x + 2}}{{2{x^3} + {x^2} - 1}}} $ bằng?