Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 5
Xem chi tiếta.Thì Hiện tại hoàn thành được dùng diễn tả- sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian không xác định hay còn tiếp tục đến hiện tại.
Xem chi tiếtThì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE: have / has + been + pastparticiple
Xem chi tiếtC.WHO. WHICH, THAT: là đại từ quan hệ (relative pronouns) khi trước nó có một tiền ngữ (an antecedent).
Xem chi tiếtTask 3: Work in pairs. Answer these questions, using the cues below. (Làm việc từng đôi. Trả lời những câu hỏi này, dùng từ gợi ý dưới đây.)
Xem lời giải1.Task 1: Work in pairs. Ask and answer questions about the uses of modern inventions. (Làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời các câu hỏi về việc sử dụng những phát minh hiện đại.)
Xem lời giảiTask 1: Listen to an old company director talking about his experience of learning how to use a Computer. Decide whether the statements are true (T) or false(F).
Xem lời giảiTask 1: Read the following set of instructions on how to use a public telephone (Đọc một tập hợp lời chỉ dẫn sau đây về cách sử dụng điện thoại công cộng.)
Xem lời giảiExercise 1: Tan has invited Quang to his house. When Quang comes, he sees that (Tan mời Quang đến nhà mình. Khi Quang đến, anh ấy thấy)
Xem lời giải