Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh lớp 10 Unit 3
Xem chi tiết1. Form (Dạng): Thì Quá khứ hoàn thành đơn được cấu tạo bởi Quá khứ của trợ động từ have -HAD- và quá khứ phân từ của động từ chính (past participle). had + past participle (P.P.)
Xem chi tiếtTask 2: Decide whether the statements are true (T) or false (F). Correct the false information.
Xem lời giảiWork in pairs. Decide which of the items below can tell you about me body’s background
Xem lời giảiTask 2: Listen to the conversation again and fill in the blanks. (Nghe lại bài đối thoại và điền các chỗ trống.)
Xem lời giảiTask 1: Read Mr Brown's C.V. (curriculum vitae- a form with details about somebody’s past education and jobs
Xem lời giảiExercise 1: Use the verbs in brackets in the past perfect. (Dùng các động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ hoàn thành đơn).
Xem lời giảiListen and complete the table below. (Nghe và điền bảng dưới đây)
Xem lời giải