- Các từ chỉ quần áo và màu sắc. blouse (n) áo cánh. Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp.
Xem chi tiếtHỏi và đáp về xem món hàng nào đó Một số tính từ chỉ màu sắc và danh từ chỉ trang phục Hỏi giá tiền món hàng nào đó.
Xem chi tiếtChỉ và nói. a) How much is the scarf? Cái khăn quàng bao nhiêu tiền? It's 10.000 dong. Nó 10,000 đồng.
Xem lời giải- Nói về việc mua quần áo, sự yêu thích và cách nói những quần áo có đôi.
Xem lời giải- Nói về trang phục thường mặc của mình.
Xem lời giải