- Từ vựng về các hoạt động ngày Tết. fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis'plei ] Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa.
Xem chi tiết1. Một số ngày hội lớn trong năm. 2. Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó. 3. Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/lễ hội nào đó
Xem chi tiết- Nói về các ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. 1. When is Christmas? Khi nào là Giáng sinh? It's on on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.
Xem lời giải- các hoạt động trong ngày Tết. a) What do you do at Tet? Bạn làm gì vào ngày Tết? I make banh chung. Mình gói bánh chưng.
Xem lời giải- Các hoạt động chuẩn bị cho Tết, viết thiệp chúc Tết. Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình.
Xem lời giải