Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 10 unit 1
Xem chi tiếtSự kiện xảy ra tại một thời điểm cụ thể / xác định trong quá khứ; trong câu có từ như: last, yesterday, ago. the other day (một ngàỵ nọ, vài ngày trước đây), once (trước đây), once upon a time (ngày xưa), just now (vừa rồi),...
Xem chi tiết1.Kinds (Loại): Trạng lừ nãng diễn gồm có hai nhóm;2.Positions (Vị trí);
Xem chi tiếtSự kiện lặp đi lặp lại (a repeated event) hay mệt thói quen (a habit); trong câu có những trạng từ năng diễn như: always, usually, often, frequently (thường xuyên)
Xem chi tiếtScan the passage and make a brief note about Mr Vy and Mrs Tuyet's daily routines. Then compare your note with a partner’s.
Xem lời giảiQuan is a tenth-grade student. He goes to school every morning. Below is his weekly timetable. Ask and answer questions with a partner using the information from the timetable.
Xem lời giảiWork in pairs. Ask and answer the following questions.
Xem lời giảiRead the following passage and find all the verbs that are used in the simple past and the connectors (time expressions) in the story.
Xem lời giảiExercise 1: Complete the blanks in the passage Use the correct simple present form of the verbs in the box. (There are more verbs than needed and you will have to use some verbs more than once).
Xem lời giải