Reset

reset - reset - reset

Quảng cáo

Reset 

/ˌriːˈset/

(v): đặ lại/ lắp lại  

V1 của reset

(infinitive – động từ nguyên thể)

V2 của reset

(simple past – động từ quá khứ đơn)

V3 của reset

(past participle – quá khứ phân từ)

reset 

Ex: You need to reset your watch to local time.

(Bạn cần đặt lại đồng hồ của mình về giờ địa phương.)

reset 

Ex: Borrowers began having trouble as their interest rates reset higher.

(Những người đi vay bắt đầu gặp rắc rối khi lãi suất của họ tăng cao hơn.)

reset 

Ex: I’ve reset the heating to stay on all day. 

(Tôi đã thiết lập lại hệ thống sưởi để duy trì cả ngày.)

Quảng cáo
close