-
Bài 6.35 trang 24
Cho hàm số f(x) = -3x2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f(-1) = 3. B. f(-2) = 12. C. f(-3) = -27 D. f(-4) = -24
Xem chi tiết -
Bài 6.36 trang 24
Đồ thị hàm số y = \(\frac{1}{4}\)x2 không đi qua điểm A. M(2;1) B. N(-2;1) C. P(-4;4) D. Q(4;1)
Xem chi tiết -
Bài 6.37 trang 24
Hình 6.11 là đồ thị hàm số y = f(x) = ax2 (a\( \ne \)0). Gí trị của a bằng A. 3 B. \(\frac{1}{3}\) C. 1 D. \(\frac{1}{2}\)
Xem chi tiết -
Bài 6.38 trang 25
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai? A. \(\sqrt 2 {x^2} - 1 = 0\) B. \({x^2} - \frac{3}{x} + 1 = 0\) C. \({t^2} - 2{t^3} = 0\) D. \(3x + 7 = 0\)
Xem chi tiết -
Bài 6.39 trang 25
Phương trình nào sau đây có nghiệm x = 2? A. \({x^2} - 6x + 5 = 0\) B. \({x^2} - 5x + 6 = 0\) C. \(2{x^2} + 3x - 2 = 0\) D. \(3{x^2} + 5x + 2 = 0\)
Xem chi tiết -
Bài 6.40 trang 25
Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. \(x(2x + 1) = \sqrt 5 \) B. \(\frac{{{x^2} - 1}}{2} = 2(x - 3)\) C. \(3{x^2} = x\left( {x - 5} \right)\) D. \({x^2} - 2\sqrt 3 x + 3 = 0\)
Xem chi tiết -
Bài 6.41 trang 25
Hai số u,v thoả mãn u + v = 19 và uv = 48 là các nghiệm của phương trình A. \({t^2} + 19t + 48 = 0\) B. \({t^2} + 19t - 48 = 0\) C. \({t^2} - 19t + 48 = 0\) D. \({t^2} - 48t + 19 = 0\)
Xem chi tiết