BÀI 7. VĂN MINH TRUNG HOA CỔ-TRUNG ĐẠI
I. Cơ sở hình thành
1. Điều kiện tự nhiên và dân cư
|
Cơ sở hình thành
|
Nội dung
|
|
Điều kiện tự nhiên
|
- Trung Quốc nằm ở phía đông bắc châu Á, địa hình có nhiều núi và cao nguyên..
- Bồi đắp bởi phù sa sông Hoàng Hà, Trường Giang.
- Phần lớn lãnh thổ có khí hậu ôn đới và cận nhiệt, phía đông có khí hậu gió mùa, mưa nhiều vào mùa hạ.
|
|
Dân cư và xã hội
|
- Dân tộc Hán, Choang, Mãn, Hồi, Mông…
- Tầng lớp cơ bản: Quý tộc, nông dân, thợ thủ công, thương nhân, địa chủ…
|
2. Điều kiện kinh tế
- Cây trồng: lúa, mì, kê, dâu, đay,..
- Tiến bộ về kĩ thuật sản xuất và trị thủy đã thúc đẩy kinh tế nông nghiệp phát triển.
- Các ngành nghề thủ công làm như gốm, đúc đồng, luyện sắt, dệt vải, đóng thuyền, làm giấy…sớm phát triển, trình độ thẩm mĩ và kĩ thuật chế tác cao.
- Sản phẩm nông nghiệp và thủ công nghiệp tăng thúc đẩy kinh tế thương nghiệp phát triển.
- Từ thời Hán, hoạt động ngoại thương của Trung Quốc phát triển mạnh mẽ thông qua con đường tơ lụa.
3. Tình hình chính trị-xã hội

II. Thành tựu tiêu biểu
1. Chữ viết
|
Nội dung
|
Thành tựu
|
|
Chữ viết
|
Chữ giáp cốt (chữ khắc trên mai rùa, xương thú), kim văn (chữ khắc trên đồ đồng), chữ tiểu triện
|
|
Văn học
|
Đồ sộ, đa dạng về thể loại, nội dung và phong cách nghệ thuật: Kinh thi, Sở từ, Đường thi, tiểu thuyết thời Minh-Thanh,….
|
|
Sử học
|
Tác phẩm nổi tiếng: Xuân thu, Sử kí Tư Mã Thiên….
|
|
Toán học
|
Hệ số thập phân, tính diện tích các hình. Phát minh ra bàn tính
|
|
Thiên văn học
|
Ghi chép về nhật thực, nguyệt thực, hiện tượng thiên văn.
|
|
Y-Dược
|
Dùng dược liệu, châm cứu, giải phẫu…
|
|
Phát minh lớn
|
Kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, la bàn
|
|
Kiến trúc,
Điêu khắc và hội họa
|
- Kiến trúc và điêu khắc có sự gắn kết mật thiết với nhau, có công năng sử dụng rất đa dạng.
- Hội họa đa dạng về đề tài, nội dung và phong cách.
|
|
Tư tưởng
Tôn giáo
|
- Nho gia, Đạo giáo và Đạo gia, Mặc gia, Pháp gia
- Các thuyết Âm dương, Bát quái, Ngũ hành
|