Trắc nghiệm Viết số tự nhiên dưới dạng số La Mã Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Viết số tự nhiên dưới dạng số La Mã

6 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Đọc các số La mã sau \(XI;XXII;XIV;LXXXV\) ?

  • A

    \(11;22;14;535\)

  • B

    \(11;21;14;85\)

  • C

    \(11;22;16;75\)

  • D

    \(11;22;14;85\)

Câu 2 :

Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: \(54;25;89;2000\)

  • A

    \(VIV;XXV;LLXXIX;ML\)   

  • B

    \(LIV;XXV;LXXXIX;MM\)       

  • C

    \(VIV;XXV;LXXXIX;LL\)      

  • D

    \(VIV;XXV;LXXXVIIII;MM\)

Câu 3 :

Viết số 24 bằng số La Mã

  • A

    XXIIII

  • B

    XXIX

  • C

    XXIV

  • D

    XIV

Câu 4 :

Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?

  • A

    III

  • B

    V

  • C

    VI

  • D

    VII

Câu 5 :

Số La Mã XXIV biểu diễn số nào trong hệ thập phân?

  • A

    26

  • B

    16

  • C

    14

  • D

    24

Câu 6 :

Năm 2000 là thế kỉ bao nhiêu?

  • A

    XX

  • B

    XIX

  • C

    XXI

  • D

    XXX