Trắc nghiệm Tính giá trị của đa thức Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Tính giá trị của đa thức

4 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho đa thức \(A = {x^4} - 4{x^3} + x - 3{x^2} + 1.\) Tính giá trị của \(A\) tại \(x =  - 2.\)

  • A

    \(A =  - 35\)

  • B

    \(A = 53\)

  • C

    \(A = 33\)

  • D

    \(A = 35\)

Câu 2 :

Cho hai đa thức \(f\left( x \right) = {x^5} + 2;\) \(g\left( x \right) = 5{x^3} - 4x + 2.\) Chọn câu đúng về \(f\left( { - 2} \right)\) và \(g\left( { - 2} \right).\)

  • A

    \(f\left( { - 2} \right) = g\left( { - 2} \right)\)

  • B

    \(f\left( { - 2} \right) = 3.g\left( { - 2} \right)\)

  • C

    \(f\left( { - 2} \right) > g\left( { - 2} \right)\)

  • D

    \(f\left( { - 2} \right) < g\left( { - 2} \right)\)

Câu 3 :

Cho \(f\left( x \right) = 1 + {x^3} + {x^5} + {x^7} + ... + {x^{101}}.\) Tính \(f\left( 1 \right);f\left( { - 1} \right).\)

  • A

    \(f\left( 1 \right) = 101;f\left( { - 1} \right) =  - 100\)

  • B

    \(f\left( 1 \right) = 51;f\left( { - 1} \right) =  - 49\)

  • C

    \(f\left( 1 \right) = 50;f\left( { - 1} \right) =  - 50\)

  • D

    \(f\left( 1 \right) = 101;f\left( { - 1} \right) = 100\)

Câu 4 :

Tìm đa thức \(f\left( x \right) = ax + b.\) Biết \(f\left( 0 \right) = 7;f\left( 2 \right) = 13.\)

  • A

    \(f\left( x \right) = 7x + 3\)

  • B

    \(f\left( x \right) = 3x - 7\)

  • C

    \(f\left( x \right) = 3x + 7\)

  • D

    \(f\left( x \right) = 7x - 3\)