Trắc nghiệm Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore

16 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 2 dm

  • A
    BC = 4 dm.        
  • B
    \(BC = \sqrt {64} dm\).       
  • C
    BC = 8 dm.
  • D
    \(BC = \sqrt 8 dm\)
Câu 2 :

Cho hình vẽ. Tính x.

  • A
    x = 10 cm.
  • B
    x = 11 cm.
  • C
    x = 8 cm.
  • D
    x = 5 cm
Câu 3 :

Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông.

  • A
    12cm ; 24cm.
  • B
    10cm ; 22 cm.
  • C
    10cm ; 24cm.
  • D
    15cm ; 24cm.
Câu 4 :

Cho hình vẽ sau. Tính \(x\).

  • A
    \(5\).
  • B
    \(5\sqrt 4 \).
  • C
    \(4\).
  • D
    \(4\sqrt 5 \).
Câu 5 :

Cạnh huyền của một tam giác là bao nhiêu biết hai cạnh góc vuông là 3 và 4.

  • A
    8
  • B
    7
  • C
    6
  • D
    5
Câu 6 :

Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH  vuông góc với BC tại H. Cho BH = 2cm, AB = 4cm. Tính AH:

  • A
    \(\sqrt {10} cm\).
  • B
    \(\sqrt {13} cm\).
  • C
    \(\sqrt {12} cm\).
  • D
    12 cm.
Câu 7 :

Cho ABCD là hình vuông cạnh 4 cm (hình vẽ). Khi đó độ dài đường chéo AC là:

  • A
    \(AC = 4\sqrt 2 cm\).
  • B
    \(AC = 4cm\).
  • C
    \(AC = \sqrt {30} cm\).
  • D
    \(AC = 8cm\).
Câu 8 :

Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20 cm. Kẻ \(AH \bot BC\). Biết BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB , AH

  • A
    AH = 12cm; AB = 15cm.
  • B
    AH = 10cm; AB = 15 cm.
  • C
    AH = 15cm; AB = 12cm.
  • D
    AH = 12cm; AB = 13 cm.
Câu 9 :

Cho tam giác ABC. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AB = 5cm, AH = 4 cm, \(HC = \sqrt {184} cm\). (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

  • A
    30,8cm.
  • B
    35, 7cm.
  • C
    31 cm.
  • D
    31, 7cm.
Câu 10 :

Tính cạnh huyền của một tam giác vuông biết tỉ số các cạnh góc vuông là 3 : 4 và chu vi tam giác là 36 cm

  • A
    9cm.
  • B
    12cm .  
  • C
    15cm.
  • D
    16cm.
Câu 11 :

Tìm x trong hình vẽ sau:

  • A
    x = 6
  • B
    x = 7
  • C
    x = 8
  • D
    x = 5
Câu 12 :

Tìm x trong hình vẽ sau:

  • A
    x = 2
  • B
    x = 1,5
  • C
    x = 1
  • D
    x = 1,2
Câu 13 :

Tìm câu trả lời sai. Cho hình vẽ biết DE // HK. Khi đó:

  • A
    DK = 9
  • B
    \(\widehat {E{{D}}H} = {90^o}\)
  • C
    DK = 10
  • D
    \(\widehat {DHK} = {90^o}\)
Câu 14 :

Cho tam giác ABC biết BC = 7,5cm; CA = 4,5cm, AB = 6cm. Độ dài đường cao AH của tam giác ABC là:

  • A
    12,96cm
  • B
    6,48cm
  • C
    3,6cm
  • D
    6,3cm
Câu 15 :

Cho tam giác ABC cân tại A biết AB = AC = 17cm. Kẻ \(B{\rm{D}} \bot AC\), biết BD = 15cm. Tính cạnh đáy BC.

  • A
    17 cm
  • B
    16 cm
  • C
    \(3\sqrt {14} \)cm
  • D
    \(3\sqrt {34} cm\)
Câu 16 :

Tính x trong hình sau:

  • A
    36           
  • B
    40
  • C
    42
  • D
    30