Trắc nghiệm Tìm ƯC của hai hay nhiều số Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm ƯC của hai hay nhiều số

10 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Số $x$ là ước chung của số $a$ và số $b$ nếu:

  • A

    $x \in $Ư$\left( a \right)$ và $x \in B(b)$                

  • B

    $x \subset Ư(a)$và $x \subset Ư(b)$

  • C

    $x \in $Ư\(\left( a \right)\) và  $x \in $Ư\(\left( b \right)\)    

  • D

    $x \notin Ư(a)$ và $x \notin Ư(b)$

Câu 2 :

Tìm ước chung của $9$ và $15$.

  • A

    ${\rm{\{ 1;3\} }}$                      

  • B

    ${\rm{\{ 0;3\} }}$                         

  • C

    ${\rm{\{ 1;5\} }}$                              

  • D

    ${\rm{\{ 1;3;9\} }}$

Câu 3 :

Viết các tập hợp $Ư(6);Ư(20);ƯC(6,20).$

  • A

    Ư$(6) = \left\{ {{\rm{1,2,3,6}}} \right\}$; Ư${\rm{(20) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,5,10,20}}} \right\}$; ƯC${\rm{(6,20) = }}\left\{ {{\rm{1,2}}} \right\}$                    

  • B

    Ư$(6) = \left\{ {{\rm{1,2,3,6}}} \right\}$; Ư${\rm{(20) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,5,20}}} \right\}$; ƯC${\rm{(6,20) = }}\left\{ {{\rm{1,2}}} \right\}$                  

  • C

    Ư$(6) = \left\{ {{\rm{1,2,3}}} \right\}$; Ư${\rm{(20) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,5,10,20}}} \right\}$; ƯC${\rm{(6,20) = }}\left\{ {{\rm{1,2}}} \right\}$            

  • D

    Ư$(6) = \left\{ {{\rm{1,2,4,6}}} \right\}$; Ư${\rm{(20) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4,20}}} \right\}$; ƯC${\rm{(6,20) = }}\left\{ {{\rm{1,2,4}}} \right\}$

Câu 4 :

Chọn câu trả lời sai.

  • A

    ${\rm{5}} \in $ ƯC\(\left( {55;110} \right)\)                        

  • B

    $24 \in BC\left( {3;4} \right)$          

  • C

    $10 \notin $ ƯC\(\left( {55;110} \right)\)             

  • D

    $12 = BC\left( {3;4} \right)$

Câu 5 :

Tập hợp các phần tử chung của hai tập hợp $A = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất, Âm nhạc$\} $ và $B = \{ $Mỹ thuật, Toán, Văn, Công nghệ$\} $.

  • A

    $C = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất$\} $

  • B

    $C = \{ $Toán, Văn$\} $

  • C

    $C = \{ $Toán, Văn, Giáo dục thể chất, Âm nhạc$\} $

  • D

    $C = \{ $Toán, Thể dục, Công nghệ$\} $

Câu 6 :

Tìm các ước chung của \(18;30;42.\)

  • A

    \(\left\{ {2;3;6} \right\}\)                               

  • B

    \(\left\{ {1;2;3;6} \right\}\)                                 

  • C

    \(\left\{ {1;2;3} \right\}\)      

  • D

    \(\left\{ {1;2;3;6;9} \right\}\)

Câu 7 :

Tìm \(x\) biết $120$ $ \vdots $ $x$; $200$ $ \vdots $ $x$ và \(x < 40\)

  • A

    \(x \in \left\{ {1;2;4;5;8;10;20} \right\}\)    

  • B

    \(x \in \left\{ {2;5;10;20;40} \right\}\)                                 

  • C

    \(x \in \left\{ {1;2;5;10;20;40} \right\}\)           

  • D

    \(x \in \left\{ {2;5;10;20} \right\}\)

Câu 8 :

8 là ước chung của

  • A

    12 và 32

  • B

    24 và 56

  • C

    14 và 48

  • D

    18 và 24

Câu 9 :

Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố. Tất cả các thừa số chung của hai số này là:

  • A

    2 và 3

  • B

    2 và 5

  • C

    3 và 5

  • D

    5

Câu 10 :

Sau khi phân tích 45, 150 ra các thừa số nguyên tố được 45 = 32.5   và 150 = 2.3.52 . Số mũ nhỏ nhất của thừa số chung 3 là

  • A

    1

  • B

    2

  • C

    3

  • D

    0