Trắc nghiệm Tìm giá trị các chữ số của một số tự nhiên Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm giá trị các chữ số của một số tự nhiên

6 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Thêm chữ số \(7\) vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

  • A

    Hơn số tự nhiên cũ \(700\) đơn vị

  • B

    Kém số tự nhiên cũ \(700\) đơn vị

  • C

    Hơn số tự nhiên cũ \(7000\) đơn vị

  • D

    Kém số tự nhiên cũ \(7000\) đơn vị

Câu 2 :

Thêm một chữ số \(8\) vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

  • A

    tăng \(8\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.

  • B

    tăng gấp \(10\) lần và thêm \(8\) đơn  vị so với số tự nhiên cũ.

  • C

    tăng gấp \(10\) lần so với số tự nhiên cũ.

  • D

    giảm \(10\) lần và \(8\) đơn  vị so với số tự nhiên cũ.

Câu 3 :

Thêm chữ số \(4\) vào sau số tự nhiên có bốn chữ số thì ta được số tự nhiên mới.

  • A

    tăng \(4\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.

  • B

    giảm \(10\) lần và \(4\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.

  • C

    tăng gấp \(10\) lần so với số tự nhiên cũ.

  • D

    tăng gấp \(10\) lần và thêm \(4\) đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Câu 4 :

Số tự nhiên chẵn lớn nhất có bảy chữ số khác nhau là:

  • A

    9 876 543

  • B

    9 876 541

  • C

    9 876 542

  • D

    9 876 540

Câu 5 :

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \(3359 < \overline {33*9}  < 3389\)

  • A

    Số 6

  • B

    Số 7

  • C

    Số 8

  • D

    Số 6 hoặc số 7

Câu 6 :

\(\overline {a001} \left( {a \ne 0} \right)\) bằng

  • A

    \(\overline {a001}  = a \times 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 1\)

  • B

    \(\overline {a001}  = 1000 + 0 \times 100 + 0 \times 10 + 1\)

  • C

    \(\overline {a001}  = a \times 1000 + 1 \times 100\)

  • D

    \(\overline {a001}  = a + 0 + 0 + 1\)