Trắc nghiệm Tìm các số nguyên thỏa mãn điều kiện cho trước Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm các số nguyên thỏa mãn điều kiện cho trước

14 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Số đối của số \( - 3\) là

  • A

    $3$                         

  • B

    $ - 3$                            

  • C

    $2$

  • D

    $4$

Câu 2 :

Cho tập hợp \(A = \left\{ { - 3;2;0; - 1;5;7} \right\}\). Viết tập hợp \(B\) gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp \(A.\)

  • A

    $B = \left\{ {3; - 2;0;1; - 5; - 7} \right\}$

  • B

    $B = \left\{ {3; - 2;0; - 5; - 7} \right\}$

  • C

    $B = \left\{ {3; - 2;0;1; - 5;7} \right\}$  

  • D

    $B = \left\{ { - 3;2;0;1; - 5; - 7} \right\}$

Câu 3 :

Số liền sau của số $ - 5$  là số

  • A

    $4$                         

  • B

    $ - 6$                            

  • C

    $ - 4$                          

  • D

    $ - 5$

Câu 4 :

Số liền trước của số $ - 19$  là số

  • A

    $20$                         

  • B

    $ - 17$                            

  • C

    $ - 18$                          

  • D

    $ - 20$

Câu 5 :

Cho số nguyên \(a\) lớn hơn \( - 2\) thì  số nguyên \(a\) là

  • A

    Số nguyên dương

  • B

    Số tự nhiên

  • C

    Số nguyên âm

  • D

    Số \( - 1\) và số tự nhiên

Câu 6 :

Biết \( - 9 < x < 0\). Tập hợp các số nguyên $x$ thỏa mãn:

  • A

    \(A = \left\{ { - 8; - 7; - 6; - 5; - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\)                        

  • B

    \(A = \left\{ { - 9; - 8; - 7; - 6; - 5; - 4; - 3; - 2; - 1} \right\}\)

  • C

    \(A = \left\{ { - 9; - 8; - 7; - 6; - 5; - 4; - 3; - 2; - 1;0} \right\}\)               

  • D

    \(A = \left\{ { - 8; - 7; - 6; - 5; - 4; - 3; - 2; - 1;0} \right\}\)

Câu 7 :

Viết tập hợp $M = $ $\left\{ {x \in Z| - 5 < x \le 3} \right\}$ dưới dạng liệt kê ta được

  • A

    \(M = \left\{ { - 5; - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;3} \right\}.\)                        

  • B

    \(M = \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1;1;2;3} \right\}.\)

  • C

    \(M = \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}.\)               

  • D

    \(M = \left\{ { - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2} \right\}.\)

Câu 8 :

Số nguyên âm lớn nhất có $6$ chữ số là

  • A

    $ - 1000000$    

  • B

    $ - 10000$  

  • C

    $ - 100000$ 

  • D

    $100000$

Câu 9 :

Tìm các giá trị thích hợp của chữ số $a$ sao cho: \( - \overline {a99}  >  - 649 >  - \overline {6a0} \)

  • A

    $6$    

  • B

    $5$  

  • C

    $4$ 

  • D

    $7$

Câu 10 :

Cho \(E = \left\{ {3;\, - 8;\,0} \right\}\) . Tập hợp F gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là?­

  • A

    \(F = \left\{ {3;\,8;\;\,0;\, - ­3} \right\}\)

  • B

    \(F = \left\{ { - 3;\, - 8;\,\;0} \right\}\)

  • C

    \(F = \left\{ {3;\, - 8;\,\;0;\, - 3} \right\}\;\)

  • D

    \(F = \left\{ {3;\, - 8;\,\;0;\, - 3;\,\;8} \right\}\)

Câu 11 : Số đối của -78 là:
  • A
    \(87\)
  • B
    \( - 87\)
  • C
    \( - 78\)
  • D
    \(78\)
Câu 12 : Số đối của các số: \( - 3;\,\,12;\, - 82;\,\,29\) lần lượt là:
  • A
    \(3;\,\,12;\, - 82;\,\,29\)
  • B
    \( - 3;\,\, - 12;\, - 82;\, - \,29\)
  • C
    \(3;\,\,\,\,\,82;\,\,\, - 12;\,\,\, - 29\)
  • D
    \(3;\,\,\, - 12;\,\,\,82;\,\,\, - 29\)
Câu 13 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
  • A
    Số đối của một số nguyên dương là một số nguyên âm.
  • B
    Số \(0\) không có số đối.
  • C
    Số đối của mọi số nguyên dương đều là số nguyên dương.
  • D
    Số đối của mọi số nguyên âm đều là số nguyên âm.
Câu 14 :

Liệt kê các phần tử của tập hợp sau theo thứ tự giảm dần:

\(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 1 < x \le 3} \right\}\)

  • A
    \(\left\{ { - 1;\,0;\,1;\,2;3} \right\}\)
  • B
    \(\left\{ { - 1;0;\,1;\,2} \right\}\)
  • C
    \(\left\{ {0;\,1;\,2;3} \right\}\)
  • D
    \(\left\{ {3;2;1;0} \right\}\)