Trắc nghiệm Tìm bậc và các hệ số của một đa thức Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Tìm bậc và các hệ số của một đa thức

10 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Bậc của đơn thức: (-2x2).5x3 là:

  • A

    -10

  • B

    10

  • C

    5

  • D

    -5

Câu 2 :

Với \(a,b,c\) là các hằng số, hệ số tự do của đa thức \({x^2} + \left( {a + b} \right)x - 5a + 3b + 2\) là:

  • A

    \(5a + 3b + 2\)

  • B

    \( - 5a + 3b + 2\)

  • C

    \(2\)

  • D

    \(3b + 2\)

Câu 3 :

Hệ số cao nhất của đa thức \(5{x^6} + 6{x^5} + {x^4} - 3{x^2} + 7\) là:

  • A

    \(6\)

  • B

    \(7\)

  • C

    \(4\)

  • D

    \(5\)

Câu 4 :

Bậc của đa thức \(8{x^8} - {x^2} + {x^9} + {x^5} - 12{x^3} + 10\) là

  • A

    \(10\)

  • B

    \(8\)

  • C

    \(9\)

  • D

    \(7\)

Câu 5 :

Bậc của đa thức \(8{x^8} - {x^2} + {x^9} + {x^5} - 12{x^3} + 10\) là

  • A

    \(10\)

  • B

    \(8\)

  • C

    \(9\)

  • D

    \(7\)

Câu 6 :

Hệ số cao nhất của đa thức \(5{x^6} + 6{x^5} + {x^4} - 3{x^2} + 7\) là:

  • A

    \(6\)

  • B

    \(7\)

  • C

    \(4\)

  • D

    \(5\)

Câu 7 :

Với \(a,b,c\) là các hằng số, hệ số tự do của đa thức \({x^2} + \left( {a + b} \right)x - 5a + 3b + 2\) là:

  • A

    \(5a + 3b + 2\)

  • B

    \( - 5a + 3b + 2\)

  • C

    \(2\)

  • D

    \(3b + 2\)

Câu 8 :

Hệ số tự do của đa thức \(10 - 9{x^2} - 7{x^5} + {x^6} - {x^4}\) là:

  • A

    \(-1\);

  • B

    \(-7\);

  • C

    \(1\);

  • D

    \(10\).

Câu 10 :
Đa thức nào sau đây có bậc là \(0\)?
  • A
    \(0\);
  • B
    \(14\);
  • C
    \(x\);
  • D
    \(2x - x\).