Trắc nghiệm Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Phân tích các số ra thừa số nguyên tố

7 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phân tích số \(a\) ra thừa số nguyên tố \(a = p_1^{{m_1}}.p_2^{{m_2}}...p_k^{{m_k}}\), khẳng định nào sau đây là đúng:

  • A

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k}\) là các số dương.

  • B

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k} \in P\)(với $P$ là tập hợp các số nguyên tố).

  • C

    Các số  \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k} \in N\).

  • D

    Các số \({p_1};\,{p_2};...;\,{p_k}\) tùy ý.

Câu 2 :

Phân tích số $18$  thành thừa số nguyên tố:

  • A

    $18 = 18.1$                    

  • B

    $18 = 10 + 8$                  

  • C

    $18 = {2.3^2}$            

  • D

    $18 = 6 + 6 + 6$

Câu 3 :

Cho ${a^2}.b.7 = 140$ với \(a,b\) là các số nguyên tố, vậy \(a\) có giá trị là bao nhiêu:

  • A

    $1$                                  

  • B

    $2$                                    

  • C

    $3$                        

  • D

    $4$                        

Câu 4 :

Khi phân tích các số \(2150;1490;2340\) ra thừa số nguyên tố thì số nào có chứa tất cả các thừa số nguyên tố \(2;3\) và \(5?\)

  • A

    $2340$                 

  • B

    $2150$                      

  • C

    $1490$                         

  • D

     Cả ba số trên.

Câu 5 :

Số $360$ khi phân tích được thành thừa số nguyên tố, hỏi tích đó có bao nhiêu thừa số là số nguyên tố?

  • A

    $3$                                 

  • B

    $4$                                 

  • C

    $5$                                 

  • D

    $6$                                 

Câu 6 :

Biết \(400 = {2^4}{.5^2}\). Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố

  • A

    \(800 = {2^2}{.5^2}\)

  • B

    \(800 = {2^5}{.5^2}\)

  • C

    \(800 = {2^5}{.5^5}\)

  • D

    \(800 = 400.2\)

Câu 7 :

225 chia hết cho tất cả bao nhiêu số nguyên tố?

  • A

    9

  • B

    3

  • C

    5

  • D

    2