Trắc nghiệm Nhận biết phân số, đọc các phân số, mô tả các bài toán thực tiễn qua phân số Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết phân số, đọc các phân số, mô tả các bài toán thực tiễn qua phân số

30 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Viết phân số âm năm phần tám.

  • A

    $\dfrac{5}{8}$                         

  • B

    $\dfrac{8}{{ - 5}}$                            

  • C

    $\dfrac{{ - 5}}{8}$                          

  • D

    $ - 5,8$

Câu 2 :

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: 

  • A

    \(\dfrac{{12}}{0}\)     

  • B

    \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)  

  • C

    \(\dfrac{3}{{0,25}}\)  

  • D

    \(\dfrac{{4,4}}{{11,5}}\)

Câu 3 :

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

  • A

    \(\dfrac{1}{2}\)              

  • B

    \(\dfrac{1}{4}\)

  • C

    \(\dfrac{3}{4}\)

  • D

    \(\dfrac{5}{8}\)      

Câu 4 :

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: $\left( { - 58} \right):73$  

  • A

    \(\dfrac{{ - 58}}{{73}}\) 

  • B

    \(\dfrac{{58}}{{73}}\)            

  • C

    \(\dfrac{{73}}{{ - 58}}\)           

  • D

    \(\dfrac{{58}}{{73}}\)

Câu 5 :

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

  • A

    \(\dfrac{1}{2}\)          

  • B

    \(\dfrac{1}{4}\)                      

  • C

    \(\dfrac{3}{4}\)          

  • D

    \(\dfrac{5}{8}\)

Câu 6 :

Cho tập \(A = \left\{ {1; - 2;3;4} \right\}\). Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc \(A\) mà có tử số khác mẫu số và tử số trái dấu với mẫu số?

  • A

    \(9\)     

  • B

    \(6\)  

  • C

    \(3\)

  • D

    \(12\)

Câu 7 :

Viết \(20\,d{m^2}\)  dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.

  • A

    \(\dfrac{{100}}{{20}}\left( {{m^2}} \right)\) 

  • B

    \(\dfrac{{20}}{{100}}\left( {{m^2}} \right)\)             

  • C

    \(\dfrac{{20}}{{10}}\left( {{m^2}} \right)\)

  • D

    \(\dfrac{{20}}{{1000}}\left( {{m^2}} \right)\)

Câu 8 :

Viết phân số âm ba phần âm mười.

  • A

    \(\dfrac{{ - 3}}{{10}}\)                         

  • B

    \(\dfrac{3}{{ - 10}}\)                            

  • C

    \(\dfrac{{ - 3}}{{ - 10}}\)                          

  • D

    \( - 3,1\)

Câu 9 :

Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không phải là phân số: 

  • A

    \(\dfrac{3}{2}\) 

  • B

    \(\dfrac{{ - 8}}{{ - 9}}\)         

  • C

    \(\dfrac{0}{4}\)

  • D

    \(\dfrac{{2,5}}{{ - 9,5}}\)

Câu 10 :

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

  • A

    \(\dfrac{1}{2}\)              

  • B

    \(\dfrac{1}{4}\)  

  • C

    \(\dfrac{3}{4}\)              

  • D

    \(\dfrac{5}{8}\)      

Câu 11 :

Hãy viết phép chia sau đưới dạng phân số: \(\left( { - 113} \right):\left( { - 98} \right)\).

  • A

    \(\dfrac{{ - 113}}{{ - 98}}\) 

  • B

    \(\dfrac{{113}}{{ - 98}}\)      

  • C

    \(\dfrac{{98}}{{ - 113}}\)      

  • D

    \(\dfrac{{98}}{{113}}\)

Câu 12 :

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

  • A

    \(\dfrac{1}{2}\)          

  • B

    \(\dfrac{5}{9}\)  

  • C

    \(\dfrac{3}{7}\)

  • D

    \(\dfrac{5}{3}\)

Câu 13 :

Cho tập \(A = \left\{ { - 2; - 3;4;6} \right\}\). Có bao nhiêu phân số có tử số và mẫu số thuộc \(A\) mà có tử số khác mẫu số và tử số cùng dấu với mẫu số?

  • A

    \(2\)

  • B

    \(4\)

  • C

    \(3\)

  • D

    \(6\)

Câu 14 :

Viết \(500\,c{m^2}\) dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông.

  • A

    \(\dfrac{{500}}{{20000}}\left( {{m^2}} \right)\)

  • B

    \(\dfrac{{500}}{{10000}}\left( {{m^2}} \right)\)    

  • C

    \(\dfrac{{50}}{{10}}\left( {{m^2}} \right)\)

  • D

    \(\dfrac{5}{{1000}}\left( {{m^2}} \right)\)

Câu 15 :

Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về phân số? 

  • A

    Phân số nhỏ hơn số 0 gọi là phân số âm.

  • B

    Phân số lớn hơn số 0 gọi là phân số dương.

  • C

    Phân số âm nhỏ hơn phân số dương.

  • D

    Cả A, B và C đều đúng.

Câu 16 :

Viết số nguyên \( - 16\) dưới dạng phân số ta được:

  • A

    \(\dfrac{{ - 16}}{0}\)

  • B

    \(\dfrac{{16}}{1}\)

  • C

    \(\dfrac{{ - 16}}{1}\)

  • D

    \(\dfrac{{16}}{0}\)

Câu 17 :

Viết số nguyên \(a\) dưới dạng phân số ta được:

  • A

    \(\dfrac{a}{0}\)

  • B

    \(\dfrac{0}{a}\)

  • C

    \(\dfrac{a}{1}\)

  • D

    \(\dfrac{1}{a}\)

Câu 18 :

Viết số nguyên \( - 38\) dưới dạng phân số ta được:

  • A

    \(\dfrac{{-38}}{-1}\)

  • B

    \(\dfrac{{ - 38}}{1}\)

  • C

    \(\dfrac{{38}}{0}\)

  • D

    \(\dfrac{{ - 38}}{0}\)

Câu 19 :

Viết số nguyên \(2021\) dưới dạng phân số ta được:

  • A

    \(\dfrac{{2021}}{0}\)

  • B

    \(\dfrac{{2021}}{1}\)

  • C

    \(\dfrac{{2021}}{{ - 1}}\)

  • D

    \(\dfrac{{ - 2021}}{{ - 0}}\)

Câu 20 :

Cho số nguyên a, cách viết nào sau đây đúng:

  • A

    \(\dfrac{a}{0} = a\)

  • B

    \(\dfrac{0}{a} = a\)

  • C

    \(\dfrac{1}{a} = a\)

  • D

    \(\dfrac{a}{1} = a\)

Câu 21 :

Cho số nguyên a, cách viết nào sau đây sai:

  • A

    \(\dfrac{a}{0} = a\)

  • B

    \(\dfrac{0}{a} = 0\)

  • C

    \(\dfrac{a}{1} = a\)

  • D

    \(\dfrac{a}{a} = 1\left( {a \ne 0} \right)\)

Câu 22 :

Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

  • A

    \(\dfrac{4}{0}\)

  • B

    \(\dfrac{{1,5}}{3}\)

  • C

    \(\dfrac{0}{7}\)

  • D

    \(\dfrac{{ - 5}}{{3,5}}\)

Câu 23 :

Phân số \(\dfrac{{ - 9}}{7}\) được đọc là:

  • A

    Chín phần bảy

  • B

    Âm bảy phần chín

  • C

    Bảy phần chín

  • D

    Âm chín phần bảy

Câu 24 :

Phân số có tử bằng \( - 4\), mẫu bằng \(5\) được viết là:

  • A

    \(\dfrac{{ - 5}}{4}\)

  • B

    \(\dfrac{4}{5}\)

  • C

    \(\dfrac{{ - 4}}{5}\)

  • D

    \(\dfrac{5}{4}\)

Câu 25 :

Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

  • A

    \(\dfrac{1}{0}\)

  • B

    \(\dfrac{{2,5}}{3}\)

  • C

    \(\dfrac{5}{{7,2}}\)

  • D

    \(\dfrac{{ - 5}}{1}\)

Câu 26 :

Cách viết nào sau đây không cho ta một phân số:

  • A

    \(\dfrac{1}{{ - 2}}\)

  • B

    \(\dfrac{0}{3}\)

  • C

    \(\dfrac{5}{0}\)

  • D

    \(\dfrac{{ - 5}}{8}\)

Câu 27 :

Phân số \(\dfrac{{ - 3}}{5}\) được đọc là:

  • A

    Ba phần năm

  • B

    Âm năm phần ba

  • C

    Âm ba phần năm

  • D

    Năm phần ba

Câu 28 :

Phân số \(\dfrac{{ - 9}}{2}\) được đọc là:

  • A

    Chín phần hai

  • B

    Âm chín phần hai

  • C

    Âm hai phần chín

  • D

    Hai phần chín

Câu 29 :

Phân số có tử bằng \(7\), mẫu bằng \(5\) được viết là:

  • A

    \(\dfrac{5}{7}\)

  • B

    \(\dfrac{{ - 7}}{5}\)

  • C

    \(\dfrac{7}{5}\)

  • D

    \(\dfrac{5}{{ - 7}}\)

Câu 30 :

Phân số có mẫu bằng \(12\), tử bằng \( - 5\) được viết là:

  • A

    \(\dfrac{5}{{12}}\)

  • B

    \(\dfrac{{12}}{{ - 5}}\)

  • C

    \(\dfrac{{ - 5}}{{12}}\)

  • D

    \(\dfrac{{ - 12}}{5}\)