Trắc nghiệm Nhận biết đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết đoạn thẳng, đo độ dài đoạn thẳng

15 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

  • A

    $MN;\,MQ;NQ;ML;LP;MP;NP;QL$   

  • B

    $MN;QL;MQ;NQ;ML;LP;MP$         

  • C

    $MN;\,MQ;NQ;ML;QL;MP;NP$                

  • D

    $MN;\,MQ;ML;MP;NP$

Câu 2 :

Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

  • A

    Điểm G          

  • B

    Điểm H                      

  • C

    Điểm K      

  • D

    Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Câu 3 :

Điểm \(P\)  nằm giữa hai điểm \(M\)  và \(N\)  thì:

  • A

    $PN + MN = PN$               

  • B

    $MP + MN = PN$    

  • C

    $MP + PN = MN$     

  • D

    $MP - PN = MN$

Câu 4 :

Nếu một đoạn thẳng cắt một tia thì đoạn thẳng và tia có bao nhiêu điểm chung?

  • A

    $1$               

  • B

    $2$ 

  • C

    $0$     

  • D

    Vô số

Câu 5 :

Cho $10$ điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

  • A

    $10$   

  • B

    $90$  

  • C

    $40$   

  • D

    $45$

Câu 6 :

Cho $n$ điểm phân biệt $\left( {n \ge 2;\,n \in N} \right)$ trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong $n$ điểm đó. Có tất cả $28$ đoạn thẳng. Hãy tìm $n.$

  • A

    $n = 9.$

  • B

    $n = 7.$          

  • C

    $n = 8.$

  • D

    $n = 6.$

Câu 7 :

Đường thẳng \(xx'\) cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

  • A

    $3$

  • B

    $4$

  • C

    $5$             

  • D

    $6$

Câu 8 :

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: 
Vẽ đoạn thẳng $AB$ không cắt đoạn thẳng $CD$ nhưng đường thẳng $AB$ cắt đoạn thẳng $CD.$

  • A
  • B
  • C
  • D
Câu 9 :

Cho $E$ là điểm nằm giữa hai điểm $I$ và $K.$ Biết rằng $IE = 4cm,EK = 10cm.$Tính độ dài đoạn thẳng $IK.$

  • A

    $4cm$

  • B

    $7cm$

  • C

    $6cm$

  • D

    $14cm$

Câu 10 :

Gọi $I$ là một điểm thuộc đoạn thẳng $MN.$ Khi $IM = 4cm,MN = 7cm$ thì độ dài của đoạn thẳng $IN$ là?

  • A

    $3cm$

  • B

    $11cm$          

  • C

    $1,5cm$

  • D

    $5cm$

Câu 11 :

Cho đoạn thẳng $AB$ có độ dài bằng $10cm.$ Điểm $M$ nằm giữa hai điểm $A$ và $B$.  Biết rằng $MA = MB + 2cm.$ Tính độ dài các đoạn thẳng $MA;MB.$

  • A

    $MA = 8cm;MB = 2cm.$     

  • B

    $MA = 7cm;MB = 5cm.$

  • C

    $MA = 6cm;MB = 4cm.$             

  • D

    $MA = 4cm;MB = 6cm.$

Câu 12 :

Cho đoạn thẳng $IK = 8cm$. Điểm $P$ nằm giữa hai điểm  $I$ và $K$ sao cho \(IP - PK = 4cm.\) Tính độ dài các đoạn thẳng $PI$  và $PK.$

  • A

    \(IP = 2cm;PK = 6cm.\)        

  • B

    \(IP = 3cm;PK = 5cm.\)                           

  • C

    \(IP = 6cm;PK = 2cm.\)                     

  • D

    \(IP = 5cm;PK = 1cm.\)

Câu 13 :

Trên đường thẳng \(a\) lấy \(4\) điểm $M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P,{\rm{ }}Q$ theo thứ tự đó. Cho biết $MN = 2cm;MQ = 5cm$ và $NP = 1cm.$ Tìm các cặp đoạn thẳng bằng nhau.

  • A

    $MP = PQ$             

  • B

    $MP = NQ$

  • C

    $MN = PQ$               

  • D

    Cả B, C đều đúng.

Câu 14 :

Cho đoạn thẳng $AB = 4,5cm$ và điểm $C$ nằm giữa hai điểm $A$ và $B$. Biết $AC = \dfrac{2}{3}CB$. Tính độ dài đoạn thẳng $AC$ và $BC.$

  • A

    $BC = 2,7cm;\,AC = 1,8cm.$                     

  • B

    $BC = 1,8cm;\,AC = 2,7cm.$                             

  • C

    $BC = 1,8cm;\,AC = 1,8cm.$           

  • D

    $BC = 2cm;\,AC = 3cm.$

Câu 15 :

Cho bốn điểm $A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D$ thẳng hàng theo thứ tự đó. Biết rằng \(AD = 16cm;\;AC - CD = 4cm;\;CD = 2AB.\) Tính độ dài đoạn thẳng $BD.$

  • A

    $BD = 11cm.$                       

  • B

    $BD = 14cm.$   

  • C

    $BD = 13cm.$           

  • D

    $BD = 12cm.$