Trắc nghiệm Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số Toán 7 có đáp án

Trắc nghiệm Nhận biết các số hữu tỉ, quan hệ trên tập hợp số

28 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:

  • A

    \(\mathbb{R}\)

  • B

    \(\mathbb{Q}\)

  • C

    \(\mathbb{I}\)

  • D

    \(\mathbb{N}\)

Câu 2 :

Tập hợp các số viết được dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với \(a, b \in \mathbb{Z}, b \ne 0\) được kí hiệu là:

  • A

    \(\mathbb{N}\);

  • B

    \(\mathbb{Z}\);

  • C

    \(\mathbb{Q}\);

  • D

    \(\mathbb{R}\).

Câu 3 :

Cho các số sau: $\frac{5}{4} ; 3 \frac{2}{5} ; \frac{-2}{7} ; \frac{0}{3} ; \frac{3}{0} ; \frac{-8}{-8} ; 0,625$. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A

    30;   

  • B

      0,625; 

  • C

    27;  

  • D

    325.

Câu 4 :

Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?

  • A

    Số 0 không phải là số hữu tỉ;

  • B

    Số 0 là số hữu tỉ nhưng không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm;

  • C

    Số 0 là số hữu tỉ âm;

  • D

    Số 0 là số hữu tỉ dương.

Câu 5 :

Chọn câu sai trong các câu sau:

  • A

    Số \(2\frac{1}{3}\) là số hữu tỉ;

  • B

    Mọi số nguyên đều là số hữu tỉ;

  • C

    Số \(\frac{{1,2}}{{1,3}}\) là số hữu tỉ;

  • D

    Số hữu tỉ là các số được viết dưới dạng \(\frac{a}{b}\) với a, b \( \in \mathbb{Z}\), b ≠ 0.

Câu 6 :

Số không phải số hữu tỉ là

  • A
    \(\frac{{ - 1}}{2}\);
  • B
    \(3\frac{5}{8}\);
  • C
    1,5;
  • D
    \(\frac{3}{0}\).
Câu 7 :

Số nào sau đây là số hữu tỉ dương?

  • A

    \(\frac{-4}{7}\);

  • B

    \(\frac{-3}{5}\);

  • C

    \(\frac{-1}{-2}\);

  • D

    \(\frac{-2}{9}\);

Câu 8 :

Số nào sau đây là số hữu tỉ âm?

  • A

    0,13;

  • B

    \(-\frac{-5}{7}\);

  • C

    \(\frac{-13}{5}\);

  • D

    \(\frac{-2}{-7}\);

Câu 9 :

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với điều kiện nào sau đây?

  • A

    \(a, b \in \mathbb N, b \ne 0\);

  • B

    \(a \in \mathbb N, b \ne 0\);

  • C

    \(a, b \in \mathbb Z, b \ne 0\);

  • D

    \(a = 0, b \ne 0\);

Câu 10 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

  • A

    \(\frac{-2}{-9}\) là số hữu tỉ dương;

  • B

    0 vừa là số hữu tỉ dương, vừa là số hữu tỉ âm;

  • C

    \(\frac{0}{3}\) không là số hữu tỉ;

  • D

    \(\frac{0}{4}\) là số hữu tỉ dương.

Câu 11 :

Cho số hữu tỉ \(x = \frac{m − 2022}{2021}\), với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

  • A

    m = 2021;

  • B

    m = 2020;

  • C

    m = 2019;

  • D

    m = 2022.

Câu 12 :

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống \(-\frac{3}{7}...\mathbb Q\) .

  • A
    \(\not \in\);
  • B
    \(\in\);
  • C
    \(\ne\);
  • D
    \(=\).
Câu 13 :

Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A
    Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương;
  • B
    Số 0 là số hữu tỉ dương;
  • C
    Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm;
  • D
    Tập hợp \(\mathbb Q\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Câu 14 :

Số nào dưới đây không phải số hữu tỉ?

  • A

    \(-\frac{1}{2}\)

  • B

    \(3\frac{5}{8}\)

  • C

    \(0{,}125\)

  • D

    \(\frac{5}{0}\)

Câu 15 :

Cho phân số \(M = \frac{-5}{n+2}\). Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.

  • A
    n > − 2;
  • B
    n < − 2;
  • C
    n = − 2;
  • D
    n \(\ne\) − 2.
Câu 16 :

Số nguyên dương x thỏa mãn \(\frac{2}{4-x}\) là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?

  • A

    {1; 2; 3};

  • B

    {0; 1; 2; 3; 4};

  • C
    {0; 1; 2; 3};
  • D
    {1; 2; 3; 4}.
Câu 17 :

Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: \(12,5 … \mathbb Q\):

  • A

    \(\in\);

  • B

    \(\not \in\);

  • C

    \(\subset\);

  • D
    Một kí hiệu khác.
Câu 18 :

Trong các số sau, số nào không phải là số hữu tỉ?

  • A

    \( - 9\).

  • B

    \(\sqrt {15} \).

  • C

    \(\frac{2}{5}\).

  • D

    \(2,5\).

Câu 19 :

Trong các số \(\frac{{ - 9}}{5};\frac{{ - 7}}{{ - 15}};0,2; - 3\frac{5}{2};\frac{0}{8};\frac{{13}}{5}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

  • A

    1.

  • B

    2.

  • C

    3.

  • D

    4.

Câu 20 :

Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là

  • A

    \(\mathbb{N}\).

  • B

    \(\mathbb{Z}\).

  • C

    \({\mathbb{N}^*}\).

  • D

    \(\mathbb{Q}\).

Câu 21 :

Trong các số hữu tỉ \(\frac{{ - 1}}{2};\frac{{ - 3}}{4};0;1;\frac{1}{2};\frac{4}{3}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?

  • A

    2.

  • B

    3.

  • C

    4.

  • D

    5.

Câu 22 :

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: \( - \frac{7}{6}{\rm{ }}...{\rm{ }}\mathbb{Q}\)

  • A

    $\in $.

  • B

    $\notin $.

  • C

    $=$.

  • D

    $<$.

Câu 23 :

Trong các số \( - \frac{1}{3};\,\,0;\,\,1,5;\,\, - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\), các số hữu tỉ âm là:

  • A

    \(1,5;\,\,0\).

  • B

    \( - \frac{1}{3}\).

  • C

    \( - \frac{1}{3};\,\, - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\).

  • D

    \( - \left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)\).

Câu 24 :

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.

  • A

    Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.

  • B

    Số 0 là số hữu tỉ dương.

  • C

    Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.

  • D

    Tập hợp \(\mathbb{Q}\) gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.

Câu 25 :

Cho \(A = \frac{3}{{n - 2}}\). Tìm điều kiện của số nguyên n để A là một số hữu tỉ.

  • A

    \(n > 2\).

  • B

    \(n < 2\).

  • C

    \(n = 2\).

  • D

    \(n \ne 2\).

Câu 26 :

Trong các số \( - 4,5;\,\, - 2\frac{1}{3};\,\,\,\frac{{ - 4}}{{ - 5}};\,\,\,0;\,\,\,\frac{{ - 4}}{7};\,\,\,\frac{{24}}{{23}}\) có bao nhiêu số hữu tỉ âm?

  • A

    1.

  • B

    2.

  • C

    3.

  • D

    4.

Câu 27 :

Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?

  • A

    \( - \frac{5}{0}\).

  • B

    \(\frac{4}{3}\).

  • C

    \(\frac{0}{{ - 4}}\).

  • D

    \( - 1\).

Câu 28 :

Cho \(\frac{a}{b}\) với \(a \in \mathbb{Z}\); b cần có thêm điều kiện gì để \(\frac{a}{b}\) là số hữu tỉ?

  • A

    \(b \ne 0\).

  • B

    \(b \in \mathbb{Z}\).

  • C

    \(b \in \mathbb{N},b = 0\).

  • D

    \(b \in \mathbb{Z},b \ne 0\).