Trắc nghiệm Một số bài toán thực tiễn Toán 6 có đáp án

Trắc nghiệm Một số bài toán thực tiễn

11 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Một hình chữ nhật có diện tích là \(\dfrac{8}{{15}}\,\left( {c{m^2}} \right)\), chiều dài là \(\dfrac{4}{3}\,\left( {cm} \right)\). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

  • A

    \(\dfrac{{52}}{5}\left( {cm} \right)\) 

  • B

    \(\dfrac{{26}}{{15}}\left( {cm} \right)\)  

  • C

    \(\dfrac{{52}}{{15}}\left( {cm} \right)\)                    

  • D

    \(\dfrac{{52}}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\)

Câu 2 :

Một người đi xe máy, đi đoạn đường AB với vận tốc \(40km/h\) hết \(\dfrac{5}{4}\) giờ. Lúc về, người đó đi với vận tốc \(45km/h\). Tính thời gian người đó đi từ B về A?

  • A

    \(\dfrac{{10}}{9}\)

  • B

    \(\dfrac{{9}}{10}\)  

  • C

    \(\dfrac{{11}}{9}\)  

  • D

    \(2\)

Câu 3 :

Phân số \(\dfrac{a}{b}\) là phân số lớn nhất mà khi chia mỗi phân số \(\dfrac{{12}}{{35}};\) \(\dfrac{{18}}{{49}}\) cho \(\dfrac{a}{b}\) ta được kết quả là một số nguyên. Tính \(a + b.\)

  • A

    \(245\)          

  • B

    \(251\)          

  • C

    \(158\)               

  • D

    \(496\)

Câu 5 :

Tính diện tích một hình tam giác biết hai cạnh góc vuông của tam giác đó lần lượt là \(\dfrac{5}{3}\)cm và \(\dfrac{7}{4}\)cm?

  • A

    \(\dfrac{{33}}{{24}}\,c{m^2}\)

  • B

    \(\dfrac{{35}}{{12}}c{m^2}\)

  • C

    \(\dfrac{{35}}{{24}}\,c{m^2}\)

  • D

    \(\dfrac{{33}}{{12}}\,c{m^2}\)

Câu 6 :

Để làm bánh caramen, Linh cần \(\dfrac{4}{5}\) cốc đường để làm được \(10\) cái bánh. Vậy muốn làm \(15\) cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

  • A

    \(\dfrac{4}{5}\) cốc đường

  • B

    \(1\) cốc đường

  • C

    \(\dfrac{7}{5}\) cốc đường

  • D

    \(\dfrac{6}{5}\) cốc đường

Câu 8 :

Một hình chữ nhật có diện tích \(\dfrac{{48}}{{35}}\) \(m^2\) và có chiều dài là \(\dfrac{6}{5}\) m. Tính chiều rộng của hình chữ nhật đó.

  • A

    \(\dfrac{8}{7}\,\left( m \right)\)

  • B

    \(\dfrac{7}{8}\,\left( m \right)\)

  • C

    \(\dfrac{{36}}{7}\,\left( m \right)\)

  • D

    \(\dfrac{{18}}{7}\,\left( m \right)\)

Câu 9 :

Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ở hình sau:

  • A

    \(\dfrac{{15}}{{14}}\,{m^2}\)

  • B

    \(\dfrac{{14}}{{15}}\,{m^2}\)

  • C

    \(\dfrac{{15}}{8}{m^2}\)

  • D

    \(\dfrac{4}{7}\,{m^2}\)