Trắc nghiệm Hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Hệ thức giữa cạnh, góc trong tam giác vuông

27 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại  $A$ có \(AB = 5\,cm,\,\,\cot C = \dfrac{7}{8}\) . Tính độ dài các đoạn thẳng $AC$ và $BC$ . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ $2$ )

  • A

    $AC \approx 4,39 (cm);BC \approx 6,66 (cm)$

  • B

    $AC \approx 4,38(cm);BC \approx 6,64(cm)$

  • C

    $AC \approx 4,38(cm);BC \approx 6,67(cm)$

  • D

    $AC \approx 4,37(cm);BC \approx 6,67(cm)$

Câu 2 :

Cho tam giác $MNP$ vuông tại $N$. Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A

    $MN = MP.\sin P$

  • B

    $MN = MP.\cos P$

  • C

    $MN = MP.\tan P$

  • D

    $MN = MP.\cot P$

Câu 3 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = a,AC = b,AB = c.\) Chọn khẳng định sai?

  • A

    \(b = a.\sin B = a.\cos C\)

  • B

    $a = c.\tan B = c.\cot C$

  • C

    ${a^2} = {b^2} + {c^2}$

  • D

    \(c = a.\sin C = a.\cos B\)

Câu 4 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 12\,cm,\widehat B = 40^\circ .\) Tính $AC;\widehat C$ . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A

    $AC \approx 7,71;\widehat C = 40^\circ $

  • B

     $AC \approx 7,72;\widehat C = 50^\circ $

  • C

    $AC \approx 7,71;\widehat C = 50^\circ $

  • D

    $AC \approx 7,73;\widehat C = 50^\circ $

Câu 5 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 16,AC = 14\) và \(\widehat B = {60^0}\). Tính $BC$

  • A

    $BC = 10$

  • B

    $BC = 11$

  • C

    $BC = 9$

  • D

     $BC = 12$

Câu 6 :

Cho tứ giác $ABCD$ có $\widehat A = \widehat D = {90^0},\widehat C = {40^0},AB = 4cm,AD = 3cm.$ Tính diện tích tứ giác $ABCD.$ (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A

    $17,36\,\,c{m^2}$

  • B

    $17,4\,\,c{m^2}$

  • C

    $17,58\,\,c{m^2}$

  • D

    $17,54\,\,c{m^2}$

Câu 7 :

Cho tam giác \(MNP\) vuông tại \(N\). Hệ thức nào sau đây là đúng?

  • A

    \(NP = MP.\sin P\)

  • B

    \(NP = MN.\cot P\)    

  • C

    \(NP = MN.\tan P\)

  • D

    \(NP = MP.\cot P\)

Câu 8 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = a,AC = b,AB = c,\widehat {ABC} = 50^\circ \) Chọn khẳng định đúng?

  • A

    \(b = c.\sin 50^\circ \)

  • B

    \(b = a.\tan 50^\circ \)

  • C

    \(b = c.\cot 50^\circ \)

  • D

    \(c = b.\cot 50^\circ \)

Câu 9 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 15\,cm,\widehat B = 55^\circ .\) Tính \(AC;\widehat C\) . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

  • A

    \(AC \approx 12,29;\widehat C = 45^\circ \)

  • B

    \(AC \approx 12,29;\widehat C = 35^\circ \)

  • C

    \(AC \approx 12,2;\widehat C = 35^\circ \)

  • D

    \(AC \approx 12,92;\widehat C = 40^\circ \)

Câu 10 :

Cho tam giác \(ABC\) có \(AB = 12,AC = 15\) và \(\widehat B = {60^0}\). Tính \(BC\)

  • A

    \(BC = 3\sqrt 3  + 6\)

  • B

    \(BC = 3\sqrt {13}  + 6\)

  • C

    \(BC = 9\)

  • D

    \(BC = 6\)

Câu 11 :

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(\widehat A = \widehat D = {90^0},\widehat C = {45^0},AB = 6cm,AD = 8cm.\) Tính diện tích tứ giác \(ABCD.\)

  • A

    \(60\,\,c{m^2}\)

  • B

    \(80\,\,c{m^2}\)

  • C

    \(40\,\,c{m^2}\)

  • D

    \(160\,\,c{m^2}\)

Câu 12 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại  \(A\) có \(AB = 9\,cm,\,\,\tan C = \dfrac{5}{4}\) . Tính độ dài các đoạn thẳng \(AC\) và \(BC\) . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ \(2\) )

  • A

    \(AC = 11,53;BC = 7,2.\)

  • B

    \(AC = 7;BC \approx 11,53.\)

  • C

    \(AC = 5,2;BC \approx 11.\)

  • D

    \(AC = 7,2;BC \approx 11,53.\)

Câu 13 :

Tính diện tích hình bình hành \(ABCD\) biết \(AD = 12cm;DC = 15cm;\angle ADC = {70^0}\).

  • A

    \(169,1c{m^2}\)

  • B
    \(129,6c{m^2}\)
  • C
    \(116,5c{m^2}\)
  • D
    \(115,8c{m^2}\)
Câu 14 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), đường cao \(AH\), biết \(HB = 9;HC = 16\). Tính góc \(B\) và góc \(C.\) 

  • A
    \(\angle B = {53^0}8'\,\,\,;\,\,\,\angle C = {36^0}52'\)
  • B
    \(\angle B = {36^0}52'\,\,\,;\,\,\,\angle C = {53^0}8'\)
  • C
    \(\angle B = {48^0}35'\,\,\,;\,\,\,\angle C = {41^0}25'\)
  • D
    \(\angle B = {41^0}25'\,\,\,;\,\,\,\angle C = {48^0}35'\)
Câu 15 :

Một tam giác cân có đường cao ứng với đáy đúng bằng độ dài đáy. Tính các góc của tam giác đó.

  • A
    \(\angle A = {45^0}\,\,;\,\,\,\angle B = \angle C = {67^0}30'\)
  • B
    \(\angle A = {30^0}\,\,;\,\,\,\angle B = \angle C = {75^0}\)
  • C
    \(\angle A = {48^0}6'\,\,;\,\,\,\angle B = \angle C = {65^0}57'\)
  • D
    \(\angle A = {53^0}8'\,\,;\,\,\,\angle B = \angle C = {63^0}26'\)
Câu 16 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\left( {AB = AC = a} \right)\) . Phân giác của góc \(B\) cắt \(AC\) tại \(D\).

Tính \(DA;DC\) theo \(a\).

  • A
    \(AD = a.\cos 22,{5^0}\,\,;\,\,DC = a - a.\cos 22,{5^0}\)
  • B
    \(AD = a.\sin 22,{5^0}\,\,;\,\,DC = a - a.\sin 22,{5^0}\)
  • C
    \(AD = a.\tan 22,{5^0}\,\,;\,\,DC = a - a.\tan 22,{5^0}\)
  • D
    \(AD = a.\cot 22,{5^0}\,\,;\,\,DC = a - a.cot22,{5^0}\)
Câu 17 :

Cho hình thang \(ABCD\) vuông tại \(A\) và \(D;\)\(\angle C = {50^0}\). Biết \(AB = 2;AD = 1,2\). Tính diện tích hình thang \(ABCD.\)

  • A

    \({S_{ABCD}} = 2\,\,\,\left( {đvdt} \right)\)

  • B

    \({S_{ABCD}} = 3\,\,\,\left( {đvdt} \right)\)

  • C

    \({S_{ABCD}} = 4\,\,\,\left( {đvdt} \right)\)

  • D

    \({S_{ABCD}} = \dfrac{5}{2}\,\,\,\left( {đvdt} \right)\)

Câu 18 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có đường cao \(AH\) (\(H\) thuộc \(BC\)). Biết \(\angle ACB = {60^0},\,\,CH = a\). Tính độ dài \(AB\) và \(AC\) theo \(a\).

  • A
    \(\begin{array}{l}AB = 2\sqrt 3 a\\AC = 2a\end{array}\)
  • B

    \(\begin{array}{l}AB = \sqrt 3 a\\AC = \dfrac{1}{2}a\end{array}\)

  • C
    \(\begin{array}{l}AB = a\\AC = 3a\end{array}\)
  • D
    \(\begin{array}{l}AB = \sqrt 3 a\\AC = a\end{array}\)
Câu 19 :

Cho tam giác ABC vuông tại B có \(\widehat A = 45^\circ \), \(AC = \sqrt 2 \). Độ dài cạnh BC là:

  • A

    \(BC = 3\).

  • B

    \(BC = 2\).

  • C

    \(BC = \sqrt 2 \).

  • D

    \(BC = 1\).

Câu 20 :

Cho hình vẽ, độ dài cạnh BC là

  • A

    \(4cm\).

  • B

    \(8\sqrt 3 cm\).

  • C

    \(\frac{{8\sqrt 3 }}{3}cm\).

  • D

    \(16cm\).

Câu 21 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, \(\widehat C = 30^\circ \). Độ dài cạnh AB là:

  • A

    5,5cm.

  • B

    5cm.

  • C

    \(5\sqrt 3 \)cm.

  • D

    \(5\sqrt 2 \)cm.

Câu 22 :

Cho tam giác ABC vuông tại B có \(\widehat A = 30^\circ ,BC = 2cm\). Độ dài cạnh AB là:

  • A

    \(2\sqrt 3 cm\).

  • B

    \(\sqrt 3 cm\).

  • C

    \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}cm\).

  • D

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}cm\).

Câu 23 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm và \(\cot C = \frac{3}{5}\). Độ dài AC bằng:

  • A

    \(\frac{9}{2}cm\).

  • B

    \(\frac{{15}}{2}cm\).

  • C

    \(\frac{{18}}{5}cm\).

  • D

    \(10cm\).

Câu 24 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat B = 30^\circ \) và \(AB = 10cm\). Độ dài cạnh BC bằng bao nhiêu?

  • A

    \(10\sqrt 3 cm\).

  • B

    \(20\sqrt 3 cm\).

  • C

    \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}cm\).

  • D

    \(\frac{{20\sqrt 3 }}{3}cm\).

Câu 25 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AC = 5cm,\widehat B = 30^\circ \). Độ dài BC là

  • A

    \(5,5cm\).

  • B

    \(5cm\).

  • C

    \(10cm\).

  • D

    \(5\sqrt 2 cm\).

Câu 26 : Cho tam giác ABC vuông tại \(C\). Biết $BC = 110m,\,\,\angle BAC = 20^\circ$. Độ dài cạnh AC là
  • A

    326.

  • B
    328.
  • C
    330.
  • D
    302.
Câu 27 : Cho tam giác ABC vuông tại \(A\). Khẳng định nào sau đây đúng?
  • A

    \(AC = BC \cdot {\rm{tan}}B\)

  • B
    \(AB = BC \cdot {\rm{tan}}B\)
  • C
    \(AC = AB \cdot {\rm{tan}}B\)
  • D
    \(AB = AC \cdot {\rm{tan}}B\)