Trắc nghiệm Giải phương trình bậc hai một ẩn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Giải phương trình bậc hai một ẩn

16 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc hai một ẩn

  • A

    ${x^2} - \sqrt x  + 1 = 0$

  • B

    $2{x^2} - 2018 = 0$

  • C

    $x + \dfrac{1}{x} - 4 = 0$

  • D

    $2x - 1 = 0$

Câu 2 :

Cho phương trình \({x^2} + 1 = 9{m^2}{x^2} + 2\left( {3m + 1} \right)x\,\left( {m \in \,R} \right).\) Tích \(P\) tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình đã cho không là phương trình bậc hai bằng

  • A

    \(P = \dfrac{1}{9}\)                   

  • B

    \(P =  - \dfrac{1}{3}\)    

  • C

    \(P = \dfrac{1}{3}\)       

  • D

    \(P =  - \dfrac{1}{9}\)

Câu 4 : Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là:
  • A

    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + 3x - 2 = 0\).

  • B
    \(2{x^2} + 3\sqrt x {\rm{ \;}} - 2 = 0\).
  • C
    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + \frac{3}{x} - 2 = 0\).
  • D
    \({x^2}\sqrt 2 {\rm{ \;}} + 3x - \frac{2}{{{x^2}}} = 0\).
Câu 5 :

Phương trình bậc hai một ẩn \(3{x^2} - 8x - 2 = 0\) có hệ số \(a,b,c\) lần lượt là:

  • A

    \(a =  - 2,b =  - 8,c = 3\).

  • B

    \(a =  - 8,b = 3,c =  - 2\).

  • C

    \(a = 3,b =  - 8,c =  - 2\).

  • D

    \(a = 3,b =  - 2,c =  - 8\).

Câu 6 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn?

  • A

    \(2x - 4 = 0\).

  • B

    \({x^2} + 2x + 1 = 0\).

  • C

    \({x^2} - \sqrt x  + 4 = 0\).

  • D

    \(0{x^2} + 2x - 4 = 0\).

Câu 7 :

Không dùng công thức nghiệm, tính tổng các nghiệm của phương trình $6{x^2} - 7x = 0$.

  • A

    $ - \dfrac{7}{6}$

  • B

    $\dfrac{7}{6}$

  • C

    $\dfrac{6}{7}$

  • D

    $ - \dfrac{6}{7}$

Câu 8 :

Không dùng công thức nghiệm, tìm số nghiệm của phương trình $ - 4{x^2} + 9 = 0$.

  • A

    $0$

  • B

    $1$

  • C

    $3$

  • D

    $2$

Câu 9 :

Tìm tích các giá trị của m để phương trình $4m{x^2} - x - 14{m^2} = 0$ có nghiệm $x = 2$.

  • A

    $\dfrac{1}{7}$

  • B

    $\dfrac{2}{7}$

  • C

    $\dfrac{6}{7}$

  • D

    $\dfrac{8}{7}$

Câu 10 :

Tìm $m$ để phương trình $2m{x^2} - \left( {2m + 1} \right)x - 3 = 0$ có nghiệm là $x = 2$.

  • A

    $m =  - \dfrac{5}{4}$

  • B

    $m = \dfrac{1}{4}$

  • C

    $m = \dfrac{5}{4}$

  • D

    $m =  - \dfrac{1}{4}$

Câu 12 :

Phương trình \({x^2} - 7x + 12 = 0\) có tổng hai nghiệm là:

  • A

    -4.

  • B

    7.

  • C

    -3.

  • D

    -7.

Câu 14 :

Cho phương trình \({x^2} - 2x - m + 1 = 0\) có nghiệm \({x_1} =  - 1\). Giá trị của tham số m là:

  • A

    4.

  • B

    -4.

  • C

    2.

  • D

    -2.

Câu 16 :

Phương trình \({x^2} - 6x + 1 - 3m = 0\) (với m là tham số) có nghiệm là -1 khi

  • A

    \(m = \frac{{ - 4}}{3}\).

  • B

    \(m = \frac{4}{3}\).

  • C

    \(m = \frac{8}{3}\).

  • D

    \(m = \frac{{ - 8}}{3}\).