Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đường tròn ngoại tiếp

17 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Tính độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O;R} \right)\) theo \(R.\)

  • A

    \(\dfrac{R}{{\sqrt 3 }}\) 

  • B

    \(\sqrt 3 R\)  

  • C

    \(R\sqrt 6 \) 

  • D

    \(3R\) 

Câu 2 :

Cho tam giác \(ABC\) nội tiếp đường tròn tâm \(O.\) Gọi $P,\,Q,R$ lần lượt là giao điểm của các tia phân giác trong góc \(A,\,B,\,C\) với đường tròn. Giả sử rằng AP cắt RQ tại S. Khi đó:

  • A

    \(\widehat {ASQ} = {30^0}\)   

  • B

    \(\widehat {ASQ} = {45^0}\)

  • C

    \(\widehat {ASQ} = {60^0}\)

  • D

    \(\widehat {ASQ} = {90^0}\)

Câu 3 :

\(\Delta ABC\) nội tiếp đường tròn \(\left( O \right)\). Biết rằng \(\widehat {BOC} = 120^\circ \), \(\widehat {BAC}\) có số đo bằng

  • A

    \(40^\circ \).

  • B

    \(60^\circ \).

  • C

    \(20^\circ \).

  • D

    \(75^\circ \).

Câu 4 :

Cho tam giác \(ABC\) nhọn, nội tiếp trong đường tròn \(\left( {O;R} \right)\). H là trực tâm của tam giác \(ABC\). Vẽ \(OK \bot BC\,\,\left( {K \in BC} \right)\). Tỉ số \(\frac{{OK}}{{AH}}\) là:

  • A

    2.

  • B

    1.

  • C

    \(\frac{1}{2}\).

  • D

    \(\frac{1}{4}\).

Câu 5 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A\) có \(\widehat A = {120^o}\) nội tiếp đường tròn \(\left( {O;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\). Khi đó diện tích tam giác \(ABC\) là

  • A

    \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

  • B

    \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

  • C

    \({\rm{3}}\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

  • D

    \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\).

Câu 8 :

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao của các đường

  • A

    trung trực.

  • B

    phân giác.

  • C

    trung tuyến.

  • D

    đường cao.

Câu 9 :

Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh 3cm, 4cm, 5cm là:

  • A

    1,5cm

  • B

    2cm

  • C

    2,5cm

  • D

    3cm

Câu 10 :

Trong một dân cư có dạng hình tam giác đều với cạnh bằng \(60m\), người ta muốn tìm một vị trí đặt bộ phát wifi công cộng sao cho ở chỗ nào trong khu dân cư đều có thể bắt được sóng. Hỏi để có thể bắt được sóng wifi ở mọi nơi trong khu dân cư thì tầm phát sóng của thiết bị tối đa sẽ là bao nhiêu m?

  • A

    \(20\sqrt 3 m\)

  • B

    \(20m\)

  • C

    \(50m\)

  • D

    \(50\sqrt 3 m\)

Câu 11 :

Tính chu vi của tam giác đều nội tiếp \(\left( {O\,;\,R} \right)\) theo R

  • A

    \(\frac{R}{{\sqrt 3 }}\)

  • B

    \(\sqrt 3 R\)

  • C

    \(R\sqrt 6 \)

  • D

    \(3\sqrt 3 R\)

Câu 14 :

Trong các đường tròn dưới đây, đường tròn nào là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

  • A

    Hình 1.

  • B

    Hình 2.

  • C

    Hình 3.

  • D

    Hình 4.

Câu 16 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AB = 3\) cm, \(AC = 4\) cm. Độ dài của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

  • A

    \(5cm\).

  • B

    \(2cm\).

  • C

    \(3,5cm\).

  • D

    \(2,5cm\).

Câu 17 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, có \(AB = 24\) cm, \(AC = 18\) cm. Chu vi đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng

  • A

    \(30\pi {\rm{cm}}\).

  • B

    \(225\pi {\rm{cm}}\).

  • C

    \(60\pi {\rm{cm}}\).

  • D

    \(15\pi {\rm{cm}}\).