Trắc nghiệm Đơn thức, Bậc của đơn thức Toán 8 có đáp án

Trắc nghiệm Đơn thức, Bậc của đơn thức

22 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A
    2.
  • B
    \(5x + 9\).
  • C
    \({x^3}{y^2}\).
  • D
    \(3x\).
Câu 2 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A
    \(2 + {x^2}y\).           
  • B
    \( - \frac{1}{5}{x^4}{y^5}\).          
  • C
    \(\frac{{x + {y^3}}}{{3y}}\).           
  • D
    \( - \frac{3}{4}{x^3}y + 7x\).
Câu 3 :

Tìm hệ số trong đơn thức \( - 36{a^2}{b^2}{x^2}{y^3}\), với \(a\), \(b\) là hằng số.

  • A
    \( - 36\).
  • B
    \( - 36{a^2}{b^2}\).
  • C
    \(36{a^2}{b^2}\).
  • D
    \( - 36{a^2}\).
Câu 4 :

Tìm phần biến trong đơn thức \(100a{b^2}{x^2}yz\) với \(a\), \(b\) là hằng số.

  • A
    \(a{b^2}{x^2}yz\).
  • B
    \({x^2}y\).
  • C
    \({x^2}yz\).
  • D
    \(100ab\).
Câu 5 :

Các đơn thức \( - 10\); \(\frac{1}{3}x\); \(2{x^2}y\); \(5{x^2}.{x^2}\) có bậc lần lượt là:

  • A

    0; 1; 3; 4.

  • B

    0; 3; 1; 4.

  • C
    0; 1; 2; 3.      
  • D
    0; 1; 3; 2.
Câu 6 :

Tính giá trị của đơn thức \(5{x^4}{y^2}{z^3}\) tại \(x =  - 1\); \(y =  - 1\); \(z =  - 2\).

  • A

    \(10\).

  • B

    \(20\).

  • C

    \( - 40\).

  • D

    \(40\).

Câu 7 :

Cho đơn thức \(A = \left( {2{a^2} + \frac{1}{{{a^2}}}} \right){x^2}{y^4}{z^6}\)\(\left( {a \ne 0} \right)\). Chọn khẳng định đúng:

  • A
    Giá trị của \(A\) luôn không âm với mọi \(x\), \(y\), \(z\).
  • B
    Nếu \(A = 0\) thì \(x = y = z = 0\).
  • C
    Chỉ có 1 giá trị của \(x\) để \(A = 0\).
  • D
    Chỉ có 1 giá trị của \(y\) để \(A = 0\).
Câu 8 :

Cho các biểu thức đại số sau:

\(−6x^2y;   x^3−\frac{1}{2}xy;   5z^3;   −\frac{4}{7}yz^2.5;    −3x+7y;  (\sqrt 2−1)x;    x.\sqrt y.\)

Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức đã cho ở trên?

  • A

    5

  • B

    4

  • C

    3

  • D

    2

Câu 9 :

Đơn thức \(25a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\) (với a là hằng số)

  • A

    hệ số là 25, phần biến là \(a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).

  • B

    hệ số là 25, phần biến là \({x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).

  • C

    hệ số là 25a, phần biến là \({x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).  

  • D

    hệ số là 25a, phần biến là \(a{x^4}{y^3}z{\rm{ }}\).

Câu 10 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức?

  • A

     \(\frac{{2x}}{y}\)

  • B

     3x+2y

  • C

     \(4\left( {x - y} \right)\)

  • D

    \( - \frac{2}{3}x{y^2}\)

Câu 11 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

  • A

     x

  • B

    \(\frac{1}{2}x{y^3}\)

  • C

    \(3x - 4\)

  • D

    \(-7\)

Câu 12 :

Biểu thức nào là đơn thức?

  • A

    \(5{x^2}y\).

  • B

    \(2xy + 1\).

  • C

    \(3x - 2\).

  • D

    \(2{x^2} + 7\).

Câu 13 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A

    \(x - 2\).

  • B

    \(\frac{3}{4}\).

  • C

    \(2{x^5}{y^3}\).

  • D

    \(3xy\).

Câu 14 :

Hệ số của đơn thức \(5{x^2}y.\left( { - \frac{2}{5}} \right){y^2}z\) là:

  • A

    2.

  • B

    -2.

  • C

    \(\frac{2}{{25}}\).

  • D

    \(\frac{{ - 2}}{{25}}\).

Câu 15 :

Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?

  • A

    \(2\).

  • B

    \({x^3}{y^2}\).

  • C

    \(5x + 9\).

  • D

    \(x\).

Câu 16 :

Tìm hệ số trong đơn thức \(\frac{1}{3}a{b^2}xy\) với a, b là hằng số

  • A

    \(\frac{1}{3}\).

  • B

    \(\frac{1}{3}{a^2}b\).

  • C

    \(\frac{1}{3}a{b^2}\).

  • D

    \(xy\).

Câu 17 :

Bậc của đơn thức \(2024x{y^3}{z^4}\) là:

  • A

    7.

  • B

    12.

  • C

    8.

  • D

    9.

Câu 18 :

Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

  • A

    \( - 7{x^2}\).

  • B

    \(\frac{{ - 1}}{3}{x^2}{y^3}\).

  • C

    \(2x - {y^2}\).

  • D

    \(9x{y^2}z\).

Câu 19 :

Bậc của đơn thức \( - \frac{1}{5}x{y^4}\) là

  • A

    1.

  • B

    4.

  • C

    5.

  • D

    3.

Câu 20 :

Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức?

  • A

    \(12{x^3}yx\).

  • B

    \(\sqrt {xy}  - 1\).

  • C

    \(\frac{{ - 2}}{{xy}}\).

  • D

    \(2{x^2}y + 3\).

Câu 21 :

Bậc của đơn thức \(2023x{y^3}{z^4}\) là:

  • A

    7.

  • B

    12.

  • C

    8.

  • D

    9.

Câu 22 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức nhiều biến?

  • A

    \(x - y + xy\).

  • B

    \(12{x^2}y\).

  • C

    \(x\left( {y + 1} \right)\).

  • D

    \(2x - 1\).