Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a khác 0) Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Đồ thị hàm số y = ax^2 (a khác 0)

27 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về đồ thị của hàm số $y = a{x^2}\,\,$ với $a \ne 0$.

  • A

    Đồ thị hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng

  • B

    Với $a > 0$ đồ thị nằm phía trên trục hoành và $O$ là điểm cao nhất của đồ thị

  • C

    Với $a < 0$ đồ thị nằm phía dưới trục hoành và $O$ là điểm cao nhất của đồ thị

  • D

    Với $a > 0$ đồ thị nằm phía trên trục hoành và $O$ là điểm thấp nhất của đồ thị 

Câu 2 :

Cho hàm số $y = f\left( x \right) = \left( { - 2m + 1} \right){x^2}.$

Tìm giá trị của $m$ để đồ thị đi qua điểm $A\left( { - 2;4} \right).$

  • A

    $m = 0$

  • B

    $m = 1$

  • C

    $m = 2$

  • D

    $m =  - 2$

Câu 3 :

Cho hàm số \(y = \left( {2m + 2} \right){x^2}\). Tìm $m$ để đồ thị hàm số đi qua điểm $A\left( {x;y} \right)$ với $\left( {x;y} \right)$ là nghiệm của hệ phương trình  \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = 1\\2x - y = 3\end{array} \right.\)

  • A

    $m = \dfrac{7}{4}$

  • B

    $m = \dfrac{1}{4}$

  • C

    $m = \dfrac{7}{8}$

  • D

    $m =  - \dfrac{7}{8}$

Câu 4 :

Hình vẽ dưới đây là của đồ thị hàm số nào?

  • A

    $y =  - {x^2}$

  • B

    $y = {x^2}$

  • C

    $y = 2{x^2}$

  • D

    $y =  - 2{x^2}$

Câu 5 :

Cho hàm số $y = \sqrt 3 {x^2}\,\,$có đồ thị là $(P)$.  Có bao nhiêu điểm trên $\left( P \right)$ có tung độ gấp đôi hoành độ.

  • A

    $5$

  • B

    $4$

  • C

    $3$

  • D

    $2$

Câu 6 :

Trong các điểm $A(1;2);B( - 1; - 1);C(10; - 200);D\left( {\sqrt {10} ; - 10} \right)$ có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số $\left( P \right): y =  - {x^2}$

  • A

    $1$

  • B

    $4$

  • C

    $3$

  • D

    $2$

Câu 7 :

Cho $(P):y = \dfrac{1}{2}{x^2};(d):y = x - \dfrac{1}{2}$. Tìm toạ độ giao điểm của $(P)$ và $(d)$.

  • A

    $\left( {1;\dfrac{1}{2}} \right)$

  • B

    $\left( {1;2} \right)$

  • C

    $\left( {\dfrac{1}{2};1} \right)$

  • D

    $\left( {2;1} \right)$

Câu 8 :

Cho parabol \(y = \dfrac{1}{4}{x^2}\). Xác định \(m\) để  điểm \(A\left( {\sqrt 2 ;m} \right)\) nằm trên parabol.

  • A

    \(m = \dfrac{1}{2}\)

  • B

    \(m = - \dfrac{1}{2}\)

  • C

    \(m = 2\) 

  • D

    \(m =  - 2\)

Câu 9 :

Cho parabol$(P):y = 2{x^2}$ và đường thẳng $(d):y = x + 1$. Số giao điểm của đường thẳng $d$ và parabol $\left( P \right)$ là:

  • A

    $1$

  • B

    $0$

  • C

    $3$

  • D

    $2$

Câu 10 :

Cho parabol $(P):y = \left( {m - 1} \right){x^2}$ và đường thẳng $(d):y = 3 - 2x$. Tìm $m$ để đường thẳng $d$ cắt $\left( P \right)$ tại điểm có tung độ $y = 5$.

  • A

    $m = 5$

  • B

    $m = 7$

  • C

    $m = 6$

  • D

    $m =-6$

Câu 11 :

Cho parabol $(P):y = \left( {\dfrac{{1 - 2m}}{2}} \right){x^2}$ và đường thẳng $(d):y = 2x + 2$. Biết đường thẳng $d$ cắt $\left( P \right)$ tại một điểm có tung độ $y = 4$. Tìm hoành độ giao điểm còn lại của $d$ và parabol $\left( P \right)$.

  • A

    $x =  - \dfrac{1}{2}$

  • B

    $x = \dfrac{1}{2}$

  • C

    $x =  - \dfrac{1}{4}$

  • D

    $x = \dfrac{1}{4}$

Câu 12 :

Cổng vào một ngôi biệt thự có hình dạng là một parabol được biểu diễn bởi đồ thị hàm số \(y =  - {x^2}.\) Biết khoảng cách giữa hai chân cổng là \(4\,m.\) Một chiếc ô tô tải có thùng xe là một hình hộp chữ nhật có chiều rộng là \(2,4\,m.\) Hỏi chiều cao lớn nhất có thể của ô tô là bao nhiêu để ô tô có thể đi qua cổng? 

  • A
    \(2,\,4\,m\)            
  • B
    \(1,44\,m\)   
  • C
    \(4\,m\)        
  • D
    \(2,56\,m\) 
Câu 13 :

Cho parabol \(\left( P \right):y=f\left( x \right)={{x}^{2}}\) . Đường thẳng \(d:y=m\) cắt \(\left( P \right)\) tại hai điểm \(A\) và \(B\) sao cho tam giác \(OAB\) đều.

  • A
    \(m=0\)                    
  • B
    \(m=3\)                 
  • C
    Cả A và B đúng     
  • D
     Cả A và B đều sai
Câu 14 :

Cho parabol \(y=-{{x}^{2}}\). Vẽ đường thẳng song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm \(-5\) và cắt parabol tại \(M\) và \(N\). Diện tích tam giác \(OMN\) là

  • A
    \(10\)                                
  • B
    \(5\sqrt{5}\)                      
  • C

    \(\dfrac{25}{2}\)                        

  • D
    \(5\sqrt{2}\)
Câu 16 :

Cho điểm \(M\left( {1\,;\, - 5} \right)\) thuộc parabol \(\left( P \right)\) \(y =  - 5{x^2}\;\). Tọa độ của N là điểm đối xứng với \(M\)qua trục tung là:

  • A

    \(N\left( {1\,;\,5} \right)\)

  • B

    \(N\left( { - 1\,;\,5} \right)\)

  • C

    \(N\left( {5\,;\, - 1} \right)\)

  • D

    \(N\left( { - 1\,;\, - 5} \right)\)

Câu 17 :

Cho điểm \(M\) có hoành độ \(x = 4\) thuộc parabol \(\left( P \right)\) \(y = \frac{1}{2}{x^2}\). Tọa độ của \(N\) là điểm đối xứng với \(M\) qua trục tung là:

  • A

    \(N\left( { - 4\,;\,8} \right)\)

  • B

    \(N\left( { - 4\,;\, - 8} \right)\)

  • C

    \(N\left( {4\,;\, - 8} \right)\)

  • D

    \(N\left( {8\,;\, - 4} \right)\)

Câu 18 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm \(C\left( {2;4} \right)\) thuộc đồ thị \(\left( P \right)\) của hàm số \(y = a{x^2}\)với \(a \ne 0\). Điểm C' đối xứng với điểm \(C\) qua trục tung Oy. Khẳng định nào sau đây là đúng:
  • A

    Điểm \(C'\left( {2; - 4} \right)\) và \(C' \notin \left( P \right)\).

  • B
    Điểm \(C'\left( { - 2;4} \right)\) và \(C' \in \left( P \right)\).
  • C
    Điểm \(C'\left( { - 2;4} \right)\) và \(C' \notin \left( P \right)\).
  • D
    Điểm \(C'\left( {4; - 2} \right)\) và \(C' \in \left( P \right)\).
Câu 19 :

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 3{x^2}\)?

  • A

    \(\left( {1;3} \right)\).

  • B

    \(\left( {3;12} \right)\).

  • C

    \(\left( {2; - 4} \right)\).

  • D

    \(\left( { - 1; - 3} \right)\).

Câu 20 :

Cho đồ thị hàm số \(y = 8{x^2}\), điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng \(4\) là

  • A

    \(\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};4} \right)\) và \(\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{2};4} \right)\).

  • B

    \(\left( {1;4} \right)\) và \(\left( { - 1;4} \right)\).

  • C

    \(\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2};4} \right)\) và \(\left( { - 1;4} \right)\).

  • D

    \(\left( {1;4} \right)\) và \(\left( { - \frac{{\sqrt 2 }}{2};4} \right)\).

Câu 23 :

Nhận xét nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số \(y =  - \frac{1}{2}{x^2}\)?

  • A

    Đồ thị hàm số nhận \(Ox\) làm trục đối xứng.

  • B

    Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục hoành.

  • C

    Đồ thị hàm số là một đường cong không đi qua gốc tọa độ.

  • D

    Đồ thị hàm số có đỉnh là gốc tọa độ và nằm phía dưới trục hoành.

Câu 25 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị nằm hoàn toàn phía dưới trục hoành?

  • A

    \(y = 2x + 4\).

  • B

    \(y = 2{x^2}\).

  • C

    \(y =  - 2{x^2}\).

  • D

    \(y =  - 2x + 4\).

Câu 26 :

Cho đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\) là parabol như hình vẽ. Khi đó giá trị của \(a\) bằng

  • A

    \(2\).

  • B

    \( - 2\).

  • C

    \(\frac{1}{2}\).

  • D

    \(\frac{{ - 1}}{2}\).