Trắc nghiệm Cung, số đo cung Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Cung, số đo cung

26 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ có hai dây $AB,CD$ song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A

    $AD > BC$

  • B

    Số đo cung $AD$ bằng số đo cung $BC$

  • C

    $AD < BC$   

  • D

    $\widehat {AOD} > \widehat {COB}$

Câu 2 :

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng

  • A

    Số đo cung lớn

  • B

    Số đo của góc ở tâm chắn cung đó

  • C

    Số đo của góc ở tâm chắn cung lớn

  • D

    Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 3 :

Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau, cung nào nhỏ hơn

  • A

    Có số đo lớn hơn

  • B

    Có số đo nhỏ hơn $90^\circ $

  • C

    Có số đo lớn hơn $90^\circ $

  • D

    Có số đo nhỏ hơn

Câu 4 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right).\) Gọi \(H\) là trung điểm của bán kính \(OA\). Dây \(CD\) vuông góc với \(OA\) tại $H$ . Tính số đo cung lớn \(CD.\)

  • A

    $260^\circ $

  • B

    $300^\circ $

  • C

    $240^\circ $

  • D

    $120^\circ $

Câu 5 :

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB,\) vẽ góc ở tâm \(\widehat {AOC} = 55^\circ \) . Vẽ dây \(CD\) vuông góc với \(AB\) và dây \(DE\) song song với \(AB.\) Tính số đo cung nhỏ \(BE\)

  • A

    $55^\circ $

  • B

    $60^\circ $

  • C

    $40^\circ $

  • D

    $50^\circ $

Câu 6 :

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn $\left( O \right)$ có dây $AB > CD$ khi đó

  • A

    Cung $AB$ lớn hơn cung $CD$

  • B

    Cung $AB$ nhỏ hơn cung $CD$

  • C

    Cung $AB$ bằng cung $CD$

  • D

    Số đo cung $AB$ bằng hai lần số đo cung $CD$

Câu 7 :

Cho đường tròn $\left( O \right)$ có hai dây $AB,CD$ song song với nhau. Kết luận nào sau đây là đúng?

  • A

    $AD > BC$

  • B

    Số đo cung $AD$ bằng số đo cung $BC$

  • C

    $AD < BC$

  • D

    $\widehat {AOD} > \widehat {COB}$

Câu 8 :

Cho đường tròn $(O)$ đường kính $AB$ và một cung $AC$ có số đo nhỏ hơn $90^\circ $. Vẽ dây $CD$ vuông góc với $AB$ và dây $DE$ song song với $AB$. Chọn kết luận sai?

  • A

    $AC = BE$

  • B

    Số đo cung$AD$ bằng số đo cung $BE$

  • C

    Số đo cung $AC$ bằng số đo cung $BE$

  • D

    $\widehat {AOC} < \widehat {AOD}$

Câu 9 :

Chọn khẳng định đúng.

  • A

    Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

  • B

    Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây  thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.

  • C

    Trong một đường tròn, đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì song song với dây căng cung ấy 

  • D

    Trong một đường tròn, hai đường kính luôn vuông góc với nhau

Câu 10 :

Cho tam giác $ABC$ cân tại $A$ và $\widehat A = 66^\circ $ nội tiếp đường tròn $\left( O \right)$. Trong các cung nhỏ $AB;BC;AC$, cung nào là cung lớn nhất?

  • A

    $AB$

  • B

    $AC$

  • C

    $BC$

  • D

    $AB,AC$

Câu 11 :

Số đo cung lớn \(BnC\) trong hình bên  là:

  • A

    \({280^0}\)

  • B

    \({290^0}\)

  • C

    \({300^0}\)    

  • D

    \({310^0}\)

Câu 12 :

Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng

  • A

    Số đo cung nhỏ

  • B

    Hiệu giữa \({360^0}\) và số đo của cung nhỏ (có chung $2$  mút với cung lớn).

  • C

    Tổng giữa \({360^0}\) và số đo của cung nhỏ (có chung $2$  mút với cung lớn).

  • D

    Số đo của cung nửa đường tròn

Câu 13 :

Chọn câu đúng. Trong hai cung của một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau,

  • A

    Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung nhỏ

  • B

    Hai cung bằng nhau nếu  chúng số đo nhỏ hơn $90^\circ $

  • C

    Hai cung bằng nhau nếu  chúng đều là cung lớn

  • D

    Hai cung bằng nhau nếu  chúng có số đo bằng nhau

Câu 14 :

Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right).\) Gọi \(H\) là điểm thuộc bán kính \(OA\) sao cho \(OH = \dfrac{{\sqrt 3 }}{2}OA\) . Dây \(CD\) vuông góc với \(OA\) tại $H.$ Tính số đo cung lớn \(CD.\)

  • A

    $260^\circ $

  • B

    $300^\circ $

  • C

    $240^\circ $

  • D

    $120^\circ $

Câu 15 :

Cho đường tròn \(\left( O \right)\) đường kính \(AB,\) vẽ góc ở tâm \(\widehat {AOC} = 60^\circ \) . Vẽ dây \(CD\) vuông góc với \(AB\) và dây \(DE\) song song với \(AB.\) Tính số đo cung nhỏ \(BE\)

  • A

    $120^\circ $

  • B

    $60^\circ $

  • C

    $240^\circ $

  • D

    $30^\circ $

Câu 16 :

Chọn khẳng định đúng.  Cho đường tròn $\left( O \right)$ có cung $MN < $ cung \(PQ\), khi đó

  • A

    \(MN > PQ\)

  • B

    \(MN < PQ\)

  • C

    \(MN = PQ\)

  • D

    \(PQ = 2MN\)

Câu 17 :

Cho đường tròn (O) đường kính $AB$ và một cung $AC$ có số đo bằng $50^\circ $. Vẽ dây $CD$ vuông góc với $AB$ và dây $DE$ song song với $AB$. Chọn kết luận sai?

  • A

    $AD = DE = BE$     

  • B

    Số đo cung$AE$ bằng số đo cung $BD$

  • C

    Số đo cung$AC$ bằng số đo cung $BE$

  • D

    $\widehat {AOC} = \widehat {AOD} = \widehat {BOE} = 50^\circ $

Câu 18 :

Chọn khẳng định sai.

  • A

    Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây ( không đi qua tâm ) thì đi qua điểm chính giữa của cung bị căng bởi dây ấy.     

  • B

    Trong một đường tròn, hai cung bị chắn giữa hai dây song song thì bằng nhau.

  • C

    Trong một đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn.

  • D

    Trong một đường tròn, hai đường kính luôn bằng nhau và vuông góc với nhau.

Câu 19 :

Cho tam giác $ABC$ cân tại $A$ và $\widehat A = 70^\circ $ nội tiếp đường tròn $\left( O \right)$. Trong các cung nhỏ $AB;BC;AC$, cung nào là cung nhỏ nhất?

  • A

    Cung $AB$

  • B

    Cung $AC$

  • C

    Cung $BC$

  • D

    Cung $AB$, cung \(AC.\)

Câu 20 :

Cho đường tròn $\left( {O;R} \right)$, dây cung $AB = R\sqrt 2 $. Vẽ đường kính $CD \bot AB$ ($C$ thuộc cung lớn $AB$). Trên cung $AC$ nhỏ  lấy điểm $M$, vẽ dây $AN{\rm{//}}CM$. Độ dài đoạn $MN$ là

  • A

    $MN = R\sqrt 3 $

  • B

    $MN = R\sqrt 2 $

  • C

    $MN = \left( {2 + \sqrt 2 } \right)R$

  • D

    $MN = R\sqrt {2 + \sqrt 2 } $

Câu 21 :

Cho đường tròn $(O;R)$ có hai dây cung $AB$ và $CD$ vuông góc với nhau tại $I$ ( $C$ thuộc cung nhỏ $AB$ ). Kẻ đường kính $BE$ của $(O)$. Đẳng thức nào sau đây là sai?

  • A

    $I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2} + B{C^2}$

  • B

    $I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{D^2} + A{C^2}$

  • C

    $I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = B{E^2}$

  • D

    $I{A^2} + I{C^2} + I{B^2} + I{D^2} = A{D^2}$

Câu 22 :

Cho đường tròn (O;R) có dây AB = R. Số đo góc ở tâm \(\widehat {AOB}\) và cung lớn AB là:

  • A

    \(\widehat {AOB} = 60^\circ \), số đo cung lớn AB là \(240^\circ \).

  • B

    \(\widehat {AOB} = 120^\circ \), số đo cung lớn AB là \(240^\circ \).

  • C

    \(\widehat {AOB} = 60^\circ \), số đo cung lớn AB là \(300^\circ \).

  • D

    \(\widehat {AOB} = 120^\circ \), số đo cung lớn AB là \(300^\circ \).

Câu 23 :

Chọn khẳng định sai.

  • A

    Số đo của nửa đường tròn bằng \(180^\circ \).

  • B

    Số đo của cung lớn bằng thương của \(360^\circ \) và số đo của cung nhỏ có chung hai mút.

  • C

    Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó.

  • D

    Số đo của cung AB được kí hiệu là $\overset\frown{AB}$.

Câu 24 :

Cung cả đường tròn có số đo

  • A

    \(360^\circ \).

  • B

    \(270^\circ \).

  • C

    \(180^\circ \).

  • D

    \(90^\circ \).

Câu 25 :

Cho hình vẽ. Biết \(\widehat {BOC} = 110^\circ \). Số đo của $\overset\frown{BnC}$ bằng:

  • A

    \(110^\circ \).

  • B

    \(220^\circ \).

  • C

    \(140^\circ \).

  • D

    \(250^\circ \).

Câu 26 :

Cho đường tròn (O) có AB là đường kính. Lấy C là điểm thuộc cung cung AB biết \(\widehat {AOC} = 130^\circ \). Số đo cung nhỏ \(BC\) là:

  • A

    \(360^\circ \).

  • B

    \(230^\circ \).

  • C

    \(130^\circ \).

  • D

    \(50^\circ \).