Trắc nghiệm Bài tập Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Bài 2. Tứ giác nội tiếp đường tròn

21 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tứ giác \(ABCD\) có \(AB\) song song với \(CD\) nội tiếp đường tròn \((O)\). Khi đó tứ giác \(ABCD\) là hình gì?

  • A

    Hình thoi

  • B

    Hình bình hành

  • C

    Hình thang cân

  • D

    Hình thang vuông

Câu 5 :

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn \((O)\) . Biết \(\widehat D = {61^o}\), xác định số đo của \(\widehat B\)

  • A

    \(\widehat B = {180^o}\)

  • B

    \(\widehat B = {90^o}\)

  • C

    \(\widehat B = {61^o}\)

  • D

    \(\widehat B = {119^o}\)

Câu 6 :

Cho hình vẽ, xác định số đo \(\widehat {CDx}\)

  • A

    \(\widehat {CDx} = {60^o}\)

  • B

    \(\widehat {CDx} = {120^o}\)

  • C

    \(\widehat {CDx} = {180^o}\)

  • D

    \(\widehat {CDx} = {30^o}\)

Câu 7 :

Cho đường tròn \(\left( {\rm{O}} \right)\) và điểm \({\rm{I}}\) nằm ngoài \(\left( {\rm{O}} \right)\). Từ điểm \({\rm{I}}\) kẻ đường thẳng \({\rm{IAB}}\) và \({\rm{ICD}}\) cắt đường tròn lần lượt tại \({\rm{A; B; C; D}}\) sao cho \({\rm{A}}\) nằm giữa \({\rm{I}}\) và \({\rm{B}}\); \({\rm{C}}\) nằm giữa \({\rm{I}}\) và \({\rm{D}}\). Tích \(IA.IB\) bằng

  • A

    \(ID.CD\)

  • B

    \(IC.CD\)

  • C

    \(IC.CB\)

  • D

    \(IC.ID\)

Câu 8 :

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật \(CDEF\) (hình sau).

  • A

    5cm

  • B

    2,5cm

  • C

    4cm

  • D

    4,5cm

Câu 9 :

Đường tròn ngoại tiếp hình vuông cạnh 2cm có bán kính là

  • A

    \(1cm\).

  • B

    \(2cm\).

  • C

    \(\sqrt 2 cm\).

  • D

    \(2\sqrt 2 cm\).

Câu 10 :

Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp của một hình vuông. Tỉ số \(\frac{R}{r}\) là:

  • A

    \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\).

  • B

    \(2\).

  • C

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

  • D

    \(\sqrt 2 \).

Câu 11 :

Tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn. Biết sđ$\overset\frown{BD}=140{}^\circ $ và \(\widehat {BAD} < 90^\circ \), tính \(\widehat {BCD}\).

  • A

    \(100^\circ \).

  • B

    \(110^\circ \).

  • C

    \(70^\circ \).

  • D

    \(20^\circ \).

Câu 14 :

Cho tứ giác \(BEGH\) nội tiếp đường tròn tâm \((I)\), biết \(\widehat B = 116^\circ \), \(\widehat E = 92^\circ \), tính số đo \(\widehat G\).

  • A

    \(\widehat G = 78^\circ \).

  • B

    \(\widehat G = 64^\circ \).

  • C

    \(\widehat G = 88^\circ \).

  • D

    \(\widehat G = 84^\circ \).

Câu 17 :

Cho tứ giác \(MNPQ\) nội tiếp đường tròn (O). Biết \(\widehat {MNQ} = 60^\circ ,\widehat {QMP} = 40^\circ \). Số đo góc MQP là

  • A

    \(40^\circ \).

  • B

    \(25^\circ \).

  • C

    \(80^\circ \).

  • D

    \(60^\circ \).

Câu 19 :

Cho đường tròn \(\left( O \right)\). Biết \(MA;MB\) là các tiếp tuyến của \(\left( O \right)\) cắt nhau tại \(M\) và \(\widehat {AMB} = 58^\circ \) Khi đó số đo \(\widehat {ABO}\) bằng:

  • A

    \(24^\circ \).

  • B

    \(29^\circ \).

  • C

    \(30^\circ \).

  • D

    \(31^\circ \).

Câu 20 :

Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

  • A

    Hình vuông nội tiếp đường tròn.

  • B

    Mọi tứ giác đều nội tiếp đường tròn.

  • C

    Hình chữ nhật là tứ giác nội tiếp.

  • D

    Tổng số đo hai góc đối trong tứ giác nội tiếp bằng \(180^\circ \).

Câu 21 :

Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh bằng 4 cm là:

  • A

    \(3\sqrt 2 cm\).

  • B

    \(4\sqrt 2 cm\).

  • C

    \(\sqrt 2 cm\).

  • D

    \(2\sqrt 2 cm\).