Trắc nghiệm Bài tập Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Bài tập Bài 16. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

34 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho $\left( {O;5cm} \right)$. Đường thẳng $d$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {O;5\,cm} \right)$, khi đó

  • A

    Khoảng cách từ $O$ đến đường thẳng $d$ nhỏ hơn $5\,cm$                

  • B

    Khoảng cách từ $O$ đến đường thẳng $d$ lớn hơn $5\,cm$

  • C

    Khoảng cách từ $O$ đến đường thẳng $d$ bằng $5\,cm$

  • D

    Khoảng cách từ $O$ đến đường thẳng $d$ bằng $6\,cm$

Câu 2 :

Cho tam giác $ABC$ có $AC = 3cm,AB = 4cm,BC = 5cm$. Vẽ đường tròn $\left( {C;CA} \right)$. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A

    Đường thẳng $BC$ cắt đường tròn $\left( {C;CA} \right)$ tại một điểm

  • B

    $AB$ là cát tuyến của đường tròn $\left( {C;CA} \right)$

  • C

    $AB$ là tiếp tuyến của $\left( {C;CA} \right)$           

  • D

    $BC$ là tiếp tuyến của $\left( {C;CA} \right)$

Câu 3 :

Cho tam giác $ABC$ cân tại $A$; đường cao $AH$ và $BK$ cắt nhau tại $I$. Khi đó đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của đường tròn đường kính $AI$.

  • A

    $HK$

  • B

    $IB$

  • C

    $IC$

  • D

    $AC$

Câu 4 :

Cho tam giác $ABC$ vuông tại $A$, đường cao $AH$. Đường tròn đường kính $BH$ cắt $AB$ tại $D$, đường tròn đường kính $CH$ cắt $AC$ tại $E$ . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

  • A

    $DE$ là cắt đường tròn đường kính $BH$

  • B

    $DE$ là tiếp tuyến của đường tròn đường kính $BH$

  • C

    Tứ giác$AEHD$ là hình chữ nhật

  • D

    $DE \bot DI$ (với $I$ là trung điểm $BH$)

Câu 9 :

Điền vào các vị trí $\left( 1 \right);\left( 2 \right)$  trong bảng sau ($R$ là bán kính của đường tròn, $d$ là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng) :

 

$R$

$d$

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

$5cm$

$\,4\,cm$

...............$\left( 1 \right)$...................

$8cm$

...$\left( 2 \right)$...

Tiếp xúc nhau

  • A

    $\left( 1 \right)$ : cắt nhau ; $\left( 2 \right)$ : $8\,cm$

  • B

    $\left( 1 \right)$ : $9\,cm$; $\left( 2 \right)$ : cắt nhau 

  • C

    $\left( 1 \right)$ : không cắt  nhau ; $\left( 2 \right)$ : $8\,cm$

  • D

    $\left( 1 \right)$ : cắt nhau ; $\left( 2 \right)$ : $6\,cm$

Câu 10 :

Trên mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho điểm $A\left( {4;5} \right)$. Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn $\left( {A;5} \right)$ và các trục tọa độ.

  • A

    Trục tung cắt đường tròn và trục hoành tiếp xúc với đường tròn.

  • B

    Trục hoành cắt đường tròn và trục tung tiếp xúc với đường tròn

  • C

    Cả hai trục tọa độ đều cắt đường tròn

  • D

    Cả hai trục tọa độ đều tiếp xúc với đường tròn.

Câu 11 :

Cho $a,b$ là hai đường thẳng song song và cách nhau một khoảng $2,5\,cm$. Lấy điểm $I$ trên $a$ và vẽ đường tròn $\left( {I;2,5cm} \right)$. Khi đó đường tròn với đường thẳng  $b$

  • A

    cắt nhau

  • B

    không cắt nhau

  • C

    tiếp xúc

  • D

    đáp án khác

Câu 12 :

Cho góc $\widehat {xOy}\,\left( {0 < \widehat {xOy} < 180^\circ } \right)$. Đường tròn $\left( I \right)$ là đường tròn tiếp xúc với cả hai cạnh $Ox;Oy$. Khi đó điểm $I$ chạy trên đường nào?

  • A

    Đường thẳng vuông góc với $Ox$ tại $O$

  • B

    Tia phân giác của góc $\widehat {xOy}$

  • C

    Tia $Oz$ nằm giữa $Ox$ và $Oy$

  • D

    Tia phân giác của góc $\widehat {xOy}$ trừ điểm $O$

Câu 13 :

Cho đường tròn tâm $O$ bán kính $3cm$ và một điểm $A$ cách $O$ là $5cm$. Kẻ tiếp tuyến $AB$ với đường tròn ( $B$ là tiếp điểm). Tính độ dài $AB$.

  • A

    $AB = \,3\,cm$

  • B

    $AB = \,4\,cm$

  • C

    $AB = \,5\,cm$

  • D

    $AB = \,2\,cm$

Câu 14 :

Cho đường tròn $\left( {O;R} \right)$ và dây $AB = 1,2R$. Vẽ một tiếp tuyến song song với $AB$, cắt các tia $OA,OB$ lần lượt tại $E$ và $F$. Tính diện tích tam giác $OEF$ theo $R$.

  • A

    ${S_{OEF}} = 0,75{R^2}$

  • B

    ${S_{OEF}} = 1,5{R^2}$

  • C

    ${S_{OEF}} = 0,8{R^2}$    

  • D

    ${S_{OEF}} = 1,75{R^2}$

Câu 15 :

Cho hai đường thẳng $a$ và $b$ song song với nhau, cách nhau một khoảng là $h$. Một đường tròn $\left( O \right)$ tiếp xúc với $a$ và $b$. Hỏi tâm $O$ di động trên đường nào?

  • A

    Đường thẳng $c$ song song và cách đều $a,b$ một khoảng $\dfrac{h}{2}$.          

  • B

    Đường thẳng $c$ song song và cách đều $a,b$ một khoảng $\dfrac{{2h}}{3}$.

  • C

    Đường thẳng $c$ đi qua $O$ vuông góc với $a,b$ 

  • D

    Đường tròn $\left( {A;AB} \right)$ với $A,B$ lần lượt là tiếp điểm của $a,b$ với $\left( O \right)$.

Câu 17 :

Hai tiếp tuyến tại $A$ và $B$ của đường tròn $(O)$ cắt nhau tại $I$ . Đường thẳng qua $I$ và vuông góc với $IA$ cắt $OB$ tại $K$. Chọn khẳng định đúng.

  • A

    $OI = OK = KI$

  • B

    $KI = KO$

  • C

    $OI = OK$

  • D

    $IO = IK$

Câu 18 :

Cho đường tròn $(O).$ Từ một điểm $M$ ở ngoài $(O)$, vẽ hai tiếp tuyến $MA$ và $MB$ sao cho góc $AMB$ bằng ${120^0}$. Biết chu vi tam giác $MAB$ là $6\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)cm$, tính độ dài dây $AB.$

  • A

    $18\,cm$

  • B

    $6\sqrt 3 cm$

  • C

    $12\sqrt 3 \,cm$

  • D

    $15\,cm$

Câu 20 :

Cho hai đường tròn  $\left( O \right);\left( {O'} \right)$ cắt nhau tại $A,B$, trong đó $O' \in \left( O \right)$. Kẻ đường kính $O'OC$ của đường tròn $\left( O \right)$. Chọn khẳng định sai?

  • A

    $AC = CB$

  • B

    $\widehat {CBO'} = 90^\circ $

  • C

    $CA,CB$ là hai tiếp tuyến của $\left( {O'} \right)$

  • D

    $CA,CB$ là hai cát tuyến của $\left( {O'} \right)$

Câu 23 :

Cho đường tròn $\left( {O;3cm} \right)$, lấy điểm $A$ sao cho $OA = 6cm$. Từ \(A\) vẽ tiếp tuyến $AB,AC$ đến đường tròn $\left( O \right)$  ($B,C$ là tiếp điểm). Chu vi tam giác $ABC$ là

  • A

    $9cm$                      

  • B

    $9\sqrt 3 cm$                  

  • C

    $9\sqrt 2 cm$                    

  • D

    Kết quả khác

Câu 24 :

Hai tiếp tuyến tại $A$ và $B$ của đường tròn $\left( {O;R} \right)$  cắt nhau tại $M.$ Nếu $MA = \;R\sqrt 3 $ thì góc $\widehat {AOB}$ bằng:

  • A

    ${120^0}\;$                              

  • B

    ${90^0}$                          

  • C

    ${60^0}$                      

  • D

    ${45^0}$  

Câu 25 :

Cho tam giác $ABC$ có $AB = 5,AC = 12,BC = 13$. Khi đó:

  • A

    $AB$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {C;5} \right)$

  • B

    $AC$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {B;5} \right)$

  • C

    $AB$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {B;12} \right)$

  • D

    $AC$ là tiếp tuyến của đường tròn $\left( {C;13} \right)$

Câu 26 :

Hai tiếp tuyến tại hai điểm $B,C$ của một đường tròn $\left( O \right)$ cắt nhau tại $A$ tạo thành \(\widehat {BAC} = {50^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BOC}\)  bằng

  • A

    ${30^0}$                                

  • B

    ${40^0}$                              

  • C

    ${130^0}$                             

  • D

    ${310^0}$        

Câu 27 :

Cho hình vẽ, biết số đo cung \(BmD\) là \({120^0}.\) Khi đó

  • A

    \(\widehat {OAB} = {75^0}\)

  • B

    \(\widehat {OAB} = {60^0}\)

  • C

    \(\widehat {OAB} = {45^0}\)

  • D

    \(\widehat {OAB} = {30^0}\)

Câu 28 :

Cho nửa đường tròn (O ; R), AB là đường kính. Dây BC có độ dài R. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho \(CD = 3R. \) Chọn câu đúng.

  • A

    AD là tiếp tuyến của đường tròn.

  • B

    \(\widehat {ACB} = 90^\circ \)

  • C

    \(AD\) cắt đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) tại hai điểm phân biệt

  • D

    Cả A, B đều đúng.

Câu 29 :

Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O) ta vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Trên AO lấy điểm M sao cho \(AM = AB.\) Các tia BM và CM lần lượt cắt đường tròn tại một điểm thứ hai là D và E. Chọn câu đúng.

  • A

    M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC

  • B

    DE là đường kính của đường tròn (O)

  • C

    M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác OBC

  • D

    Cả A, B, C đều sai

Câu 30 :

Cho hai đường tròn \(\left( {O;4cm} \right)\) và \(\left( {O';3cm} \right)\) biết \(OO' = 5cm\). Hai đường tròn trên cắt nhau tại \(A\) và \(B\). Độ dài \(AB\) là:

  • A
    \(2,4cm\)
  • B
    \(4,8cm\)                          
  • C

    \(\dfrac{5}{{12}}cm\)                           

  • D
    \(5cm\)
Câu 31 :

Đường thẳng \(a\)  cách tâm \(O\)  của đường tròn \(\left( {O;R} \right)\)một khoảng bằng \(\sqrt 8 \,\,cm.\) Biết \(R = 3\,\,cm,\) số giao điểm của đường thẳng \(a\)  và đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) là:

  • A
    \(0\)                              
  • B
    \(1\)                          
  • C
    \(2\)
  • D
    \(3\).
Câu 32 :

Hai tiếp tuyến tại hai điểm \(B,C\) của một đường tròn \(\left( O \right)\) cắt nhau tại \(A\) tạo thành \(\widehat {BAC} = {50^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BOC}\)  chắn cung nhỏ \(BC\) bằng 

  • A
    \({30^0}\)                                
  • B
    \({40^0}\)                               
  • C
    \({130^0}\)                             
  • D
    \({310^0}\)        
Câu 33 :

Cho hai đường tròn \(\left( O \right)\)  và \(\left( {O'} \right)\)  tiếp xúc ngoài tại \(A\). Kẻ tiếp tuyến chung ngoài \(BC,B \in \left( O \right)\) và \(C \in (O')\). Tiếp tuyến chung trong tại \(A\) cắt tiếp tuyến chung ngoài \(BC\) tại \(I\). Tính độ dài \(BC\) biết \(OA = 9cm,O'A = 4cm\).

  • A
    \(12cm\)                           
  • B
    \(18cm\)                                
  • C
    \(10cm\)                        
  • D

    \(6cm\)

Câu 34 :

Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a bằng 7cm. Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A

    Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O; 7cm).

  • B

    Đường thẳng a cắt đường tròn (O; 5cm).

  • C

    Đường thẳng a không giao với đường tròn (O; 5cm).

  • D

    Đường thẳng a cắt đường tròn tâm (O; 8cm).