Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và tìm từ có yếu tố Hán Việt tương ứng:
Yếu tố Hán Việt |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
gian1 (lừa dối, xảo trá) |
|
gian2 (giữa, khoảng giữa) |
|
gian3 (khó khăn, vất vả) |
|
Nghĩa của một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu và một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó:
STT |
Yếu tố Hán Việt |
Giải nghĩa |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
Tìm từ Hán Việt có yếu tố Hán Việt tương ứng
Yếu tố Hán Việt |
Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng |
Gian1 (lừa dối, xảo trá) |
|
Gian2 (giữa, khoảng giữa) |
|
Gian3 (khó khăn, vất vả) |
Xếp các từ ngữ thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa mỗi yếu tố Hán Việt đó
Trường hợp |
Nhóm từ ngữ có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa |
Giải nghĩa yếu tố Hán Việt |
|
Nhóm |
Các từ ngữ |
||
a. nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính |
Nam1 |
||
Nam2 |
|||
b. thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy |
Thủy1 |
||
Thủy2 |
|||
c. giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão |
Giai1 |
||
Giai2 |
|||
Giai3 |
Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt và đặt câu với mỗi thành ngữ
Thành ngữ |
Giải nghĩa |
Đặt câu |
a. vô tiền khoáng hậu |
||
b. dĩ hòa vi quý |
||
c. đồng sàng dị mộng |
||
d. chúng khẩu đồng từ |
||
e. độc nhất vô nhị |