1. Study the Grammar A box. In pairs, match sentences 1-5 with photos A-E. How do you say the underlined words in your language?
(Nghiên cứu khung Grammar A. Làm việc theo cặp, nối câu 1-5 với các ảnh A-E. Em nói các từ được gạch chân bằng ngôn ngữ của mình như thế nào?)
Grammar A (Ngữ pháp A) |
Subject pronouns (Đại từ đóng vai trò chủ ngữ) |
I you he she it we they |
1. Karolina and Kasia are friends. They're thirteen and they're from Krakow.
2. Here's Marie and George. She's a doctor and he's a teacher. They aren't at work today.
3. This is a photo of me and my friend Fraser. We're from Edinburgh.
4. I'm Katie Skinner. I'm not from London. I'm here on holiday. It's a great city.
5. A: Excuse me, are you really the Queen?
B: No, I'm not. I'm Mary Reynolds. I'm an actress.
2. Study the Grammar B box. Find examples of to be in the sentences in Exercise 1.
(Nghiên cứu khung Grammar B. Tìm các ví dụ của “to be” trong các câu ở bài 1.)
Grammar B |
to be |
+ |
- |
I'm (am) Julie. (Tôi là Julie.) You/We/They're (are) friends. (Bạn/ Chúng tôi/ họ là bạn bè.) He/She's (is) a teenager. (Anh ấy/ Cô ấy là thanh thiếu niên.) |
I'm not (am not) an actor. (Tôi không phải là diễn viên nam.) You/We/They aren't (are not) students. (Bạn/ Chúng tôi/ họ không phải là học sinh.) He/She isn't (is not) from London. (Anh ấy/ Cô ấy không đến từ Luân Đôn.) |
? |
Short answers |
Are you a student? (Bạn là học sinh à?) Is she a teacher? (Cô ấy là giáo viên à?) Are they from Paris? (Họ đến từ Paris à?) |
Yes, I am./No, I'm not. (Đúng vậy. / Không phải.) Yes, she is. /No, she isn't. (Đúng vậy. / Không phải.) Yes, they are./No, they aren't. (Đúng vậy. / Không phải.) |
6. Study the Grammar C box. Choose the correct option.
(Nghiên cứu khung Grammar C. Chọn phương án đúng.)
Grammar C |
Possessive adjectives (Tính từ sở hữu) |
|||||
I |
you |
he |
she |
it |
we |
they |
my |
your |
his |
her |
its |
our |
their |
1. My sister is ten. His/Her name is Kirsty.
(Em gái mình 10 tuổi. Tên của em ấy là Kirsty.)
2. We're at Greenwood School. Your / Our English teacher is Mrs. Smith
3. A: Hi! What are your / our names?
B: I'm Todd and he's Dan.
4. Our two cats are great. Our / Their names are Fiona and Minka.
5. This is my friend from America. His / Her name is Tom.
6. Here's a photo of my dog. Its / Their name is Rocky.
8. Study the Watch out! box. Listen and write down the names. Then spell your first name and your surname.
(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và viết các tên. Sau đó đánh vần tên và tên đệm của em.)
Spelling Geeta = G-double E-T-A Harry = H-A-double R-Y |
Watch OUT! |
1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ |
4. ___________ 5. ___________ 6. ___________ |
I’m____________________________ .
2. Study the Vocabulary box. Which things can you see in the picture?
(Nghiên cứu khung Từ vựng. Những đồ vật nào em có thể nhìn thấy trong bức tranh?)
Vocabulary (Từ vựng) |
Possessions (Vật sở hữu) |
bag bike book computer guitar key laptop mobile phone skateboard teddy TV wallet watch |
3. Study the Grammar A box. Write the plural form of the words in the Vocabulary box.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp A. Viết dạng số nhiều của các từ ở khung Từ vựng.)
bag – bags
Grammar A |
Plural nouns (danh từ số nhiều) |
Regular cat -> cats apple -> apples class -> classes match -> matches baby -> babies monkey -> monkeys Irregular man -> men woman -> women child -> children |
4. Study the Grammar B box. Complete the speech bubbles in the picture with words from the box.
(Nghiên cứu khung ngữ pháp B. Hoàn thành các hộp thoại trong tranh với các từ trong khung.)
Grammar B |
Demonstrative pronouns (Đại từ chỉ định) |
Singular this -> that |
Plural these -> those |
1. Complete the classroom rules for an English class with the verbs below.
(Hoàn thành các quy định lớp học cho một lớp học tiếng Anh với các động từ bên dưới.)
talk watch write
Our rules (1) __________ in English - don't talk in Vietnamese! (2) __________ in your exercise book. Don't write in your coursebook! Learn English at home too. Read websites in English. (3) ___________ YouTube videos in English. |
2. Study the Grammar A box. In pairs, find examples of imperatives in Exercise 1.
(Nghiên cứu khung ngữ pháp A. Làm việc theo cặp, tìm các ví dụ của câu mệnh lệnh ở bài 1.)
Grammar A |
Imperatives |
(+) Watch this film! (Xem phim này nhé!) Write the words in your books! (Viết các từ vào sách của em nhé!) |
|
(-) Don't eat in class! (Đừng ăn trong lớp!) Don't talk! (Đừng nói chuyện!) |
3. Match verbs 1-6 with pictures A-F. Listen and follow the instructions.
(Nối các động từ 1-6 với các bức tranh A-F. Nghe và làm theo các hướng dẫn.)
|
1. ask / answer |
|
4. repeat |
|
2. stand (up) |
|
5. sit (down) |
|
3. open / close your book |
|
6. turn to page 93 |
4. Study the Grammar B box. Complete the sentences with object pronouns.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp B. Hoàn thành các câu với đại từ đóng vai trò tân ngữ.)
Grammar B |
Object pronouns (Đại từ tân ngữ) |
||||||
I |
you |
he |
she |
it |
we |
they |
|
me |
you |
him |
her |
it |
us |
them |
1. Magda's a nice girl. Talk to her.
2. Excuse___________, is this your pen?
3. Mum and I are here now. Please phone _________.
4 Wow! Listen to _________! He's fantastic!
5. Don't look at your phone! Put_________ in your bag.
6. Thanks for your help. This present is for_________.
7. Look at __________ - they're great!
4. Study the Watch out! box. Listen and write the numbers you hear.
(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và viết những con số mà em nghe được.)
Saying numbers (Đọc các số) 300 = three hundred (not three hundreds) 511 = five hundred and eleven 4,000 = four thousand (not four thousands) 8,921 = eight thousand nine hundred and twenty-one |
Watch OUT! |
a. thirteen b. ___________ c. ___________ d. ___________ |
e. ___________ f. ___________ g. ___________ h. ___________ |
5. Write the ordinal numbers in words.
(Viết các số thứ tự ở dạng chữ viết.)
1st first |
15th |
2nd second |
20th twentieth |
3rd |
21st twenty-first |
4th |
26th |
5th fifth |
30th thirtieth |
6. Study the Watch out! box. Listen and choose the date you hear.
(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và chọn ngày mà em nghe được.)
Saying dates In British English, we write 1st November. We say ‘November the first’ or ‘the first of November’. (Trong tiếng Anh Anh, chúng ta viết ngayf1 tháng 11. Chúng ta nói “November the first” hoặc “the first of November”.) |
Watch OUT!
|
1 |
a. 1st January |
b. 11th January |
2 |
a. 13th March |
b. 30th March |
3 |
a. 29th July |
b. 20th July |
4 |
a. 13th October |
b. 30th October |
5 |
a. 21st December |
b. 23rd December |
2. Listen to six short dialogues and write the times.
(Nghe sáu bài hội thoại và viết thời gian.)
1. 3.00 p.m. 2. _______ 3. _______ |
4. _______ 5. _______ 6. _______ |
5. Study the Watch out! box. In pairs, take turns to say the phone numbers.
(Nghiên cứu khung Watch out! Theo cặp, luân phiên nói số điện thoại.)
Saying phone numbers (Đọc số điện thoại) We write 038 744 3219. (Chúng ta viết 038 744 3219.) We say ‘oh three eight seven double four, three two one nine’. (Chúng ta nói 038 744 3219.) |
Watch OUT! |
1. 69330 554
2. 774 649 085
3. 10 982 633
4. 416 887 602
2. Look at the pictures and make negative imperatives. Use the phrases below.
(Nhìn vào những bức tranh và đưa ra những mệnh lệnh phủ định. Sử dụng các cụm từ bên dưới.)
ask a question open your books sit down stand up talk to your partner write the answers |
Don’t talk to your partner.
(Đừng nói chuyện với bạn của bạn.)
2. Find the days, months and seasons below in the word search.
(Tìm ngày, tháng và mùa bên dưới trong ô chữ.)
Monday March spring Tuesday April summer Wednesday July Friday August Sunday November |