Bảng sau thể hiện số liệu thống kê danh mục mua văn phòng phẩm của một cơ quan.
Số thứ tự |
Loại hàng |
Số lượng |
Gía đơn vị |
1 |
Vở loại 1 |
35 |
10 |
2 |
Vở loại 2 |
67 |
5 |
3 |
Bút bi |
100 |
5 |
4 |
Thước kẻ |
35 |
7 |
5 |
Bút chì |
35 |
5 |
Tính tổng tiền mua văn phòng phẩm của cơ quan?