Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ?
\(\frac{2}{3};\,\,\,\,3,\left( {45} \right);\,\,\,\,\sqrt 2 ;\,\,\, - 45;\,\,\, - \sqrt 3 ;\,\,\,0;\,\,\,\,\pi .\)
Các phát biểu sau đúng hay sai? Nếu sai, hãy phát biểu lại cho đúng.
\(a)\,\sqrt 3 \in \mathbb{Q};\,\,\,\,\,\,\,b)\sqrt 3 \in \mathbb{R}\,\,\,\,\,c)\frac{2}{3} \notin \mathbb{R}\,\,\,\,\,d)\, - 9 \in \mathbb{R}\)
Hãy so sánh các số thập phân sau đây: 3,14; 3,14(15); 3,141515
So sánh hai số thực:
a) 4,(56) và 4,56279;
b) -3,(65) và -3,6491;
c) 0,(21) và 0,2(12);
d) \(\sqrt 2 \) và 1,42.
Cho một hình vuông có diện tích 5 m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.
Quan sát hình vẽ bên và cho biết độ dài của đoạn thẳng OA bằng bao nhiêu. Độ dài OA có là số hữu tỉ hay không?
Hãy biểu diễn các số thực: \( - 2;\,\, - \sqrt 2 ;\, - 1,5;\,\,2;\,3\) trên trục số.
Không cần vẽ hình, hãy nêu nhận xét về vị trí của hai số \(\sqrt 2 \,;\frac{3}{2}\) trên trục số.
Gọi A và A' lần lượt là hai điểm biểu diễn hai số 4,5 và -4,5 trên trục số. So sánh OA và OA'.
Tìm số đối của các số thực sau: \(5,12;{\rm{ }}\pi ;{\rm{ }} - \sqrt {13} .\)
So sánh các số đối của hai số \(\sqrt 2 \) và \(\sqrt 3 \).
Trên 2 trục số, so sánh khoảng cách từ điểm 0 đến hai điểm \(\sqrt 2 \) và \( - \sqrt 2 \).
Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: \(-3,14; 41; -5; 1,(2); -\sqrt5\).
Có bao nhiêu số thực x thoả mãn |x| = \(\sqrt 3 \)?
Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \) để có phát biểu đúng.
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(-\frac{2}{3};\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi ;\,\,\,\, - \frac{3}{4};\,\,\,\,\frac{7}{3}.\)
Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) \(\sqrt 2 ;\,\sqrt 3 ;\,\sqrt 5 \) là các số thực.
b) Số nguyên không là số thực.
c) \( - \frac{1}{2};\frac{2}{3};\, - 0,45\) là các số thực.
d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
e) 1; 2; 3; 4 là các số thực.
Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
Tìm số đối của các số sau: \( - \sqrt 5 ;\,\,\,\,\,12,\left( 3 \right);\,\,\,\,0,4599;\,\,\,\,\,\sqrt {10} ;\,\,\,\, - \pi .\)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: \( - \sqrt 7 ;\,\,\,\,\,52,\left( 1 \right);\,\,\,\,\,0,68;\,\,\,\,\,\, - \frac{3}{2};\,\,\,\,\,2\pi .\)
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
\( - 3,2;\,\,\,\,\,2,13;\,\,\,\, - \sqrt 2 ;\,\,\,\, - \frac{3}{7}\).
Tìm giá trị của x và y biết rằng: \(\left| x \right| = \sqrt 5 \) và \(\left| {y - 2} \right| = 0\).
Tính giá trị của biểu thức: \(M = \sqrt {\left| { - 9} \right|} \).
Hãy thay dấu bằng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để có phát biểu đúng.
3,9 ? Z
29% ? Q
\(\sqrt 7 \) ? Q
\( - \dfrac{4}{{99}}\) ? Q
\(\sqrt 3 \) ? I.
\(\sqrt 5 \)? R
\(\pi\) ? I
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn các số thực sau: \(\dfrac{4}{5}\);0,(8); \(\sqrt 3 \);\( - \pi \);\( - 3,142\); 2
a) \(\sqrt 4 \);\(\sqrt 9 \);\(\sqrt {25} \) là các số vô tỉ;
b) Số vô tỉ không phải là số thực;
c) \( - \dfrac{1}{2};\dfrac{2}{3}; - 0,45\) là các số hữu tỉ;
d) Số 0 là số vô tỉ;
e) 0,1; 0; 9; 99% là các số hữu tỉ.
Hãy thay dấu ? bằng các số thích hợp:
a) 9,289 > 9,2 ? 79;
b) -0,3489 > -0,34 ? 8.
Tìm số đối của các số sau: \(\pi\); 25%; – 5;\( - \sqrt {11} \); \( - \dfrac{3}{5}\)
Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: \(\sqrt 9 \);– 23; – 90%;\(\dfrac{5}{4}\);– \(\pi\)
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau: – 1,99; 1,9; \( - \sqrt 3 \);\(1\dfrac{1}{9}\)
Tìm giá trị của x, biết rằng: \(2\left| x \right| = \sqrt {12} \)
Tìm giá trị của y, biết rằng: |2y – 5| = 0
Rút gọn biểu thức: M =\(\sqrt {{a^2}} \)
Cho một hình vuông có diện tích 5m2. Hãy so sánh độ dài a của cạnh hình vuông đó với độ dài b = 2,361 m.