Lesson One: Words - Unit 6 - Family & Friends Special Edition Grade 4Giải bài tập Lesson One: Words - Unit 6 - Family & Friends Special Edition Grade 4 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ, và lặp lại.)
have a shower: tắm vòi hoa sen brush my teeth: đánh răng get dressed: mặc áo have breakfast: ăn sáng get up: thức dậy catch the bus: bắt xe buýt walk to school: đi bộ tới trường Bài 2 2. Listen and read. (Nghe và đọc.)
1. Amy: I have an email from Jim! Jim is our cousin in Australia. He's a jackaroo. Max: What's a jackaroo? Leo: Jackaroos work on sheep farms. 2. Amy: It's a great job! He gets up early every morning. He rides a horse and he looks after the sheep. 3. Max: It's dangerous! There are lots of snakes in Australia. Does Jim see a lot of snakes? Amy: Yes, he does. Look! 4. Leo: Jim is lucky. I want to be a jackaroo. Max: I don't! I don't want a dangerous job! Tạm dịch: 1. Amy: Em có một email từ Jim! Jim là anh họ của chúng ta ở Australia . Anh ấy là người mới vào nghề. Max: Người mới vào nghề là gì? Leo: Người mới vào nghề làm việc trên các trang trại cừu. 2. Amy: Công việc tuyệt vời! Anh ấy thức dậy vào mỗi sáng. Anh ấy cưỡi ngựa và chăm sóc đàn cừu. 3. Max: Thật là nguy hiểm! Có nhiều rắn ở Australia. Jim có nhìn thấy nhiều rắn không? Amy: Có, anh ấy có bắt gặp rắn. Nhìn kìa. 4. Leo: Jim thật may mắn. Anh cũng muốn là người mới vào nghề. Max: Em thì không! Em không muốn làm việc nguy hiểm.
Quảng cáo
|