Lesson One: Words - Unit 11 - Family & Friends Special Edition Grade 3Giải bài tập Lesson One: Words - Unit 11 - Family & Friends Special Edition Grade 3 Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1. Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và lặp lại.) Phương pháp giải: Bài nghe: cow: bò sữa goat: dê horse: ngựa donkey: con lừa goose: con ngỗng Lời giải chi tiết: cow goat horse donkey goose Câu 2 2. Listen and chant. (Nghe và hát đồng dao.) Phương pháp giải: Bài nghe: cow: bò sữa goat: dê horse: ngựa donkey: con lừa goose: con ngỗng Câu 3 3. Listen and read. (Nghe và đọc.)
Phương pháp giải: Bài nghe: 1. Wow! Look at all the animals, Billy. 2. A. Look. This cow is bigger than that cow. B. Yes. It's the mommy cow. 3. A. And this sheep is smaller that that sheep. B. It's a baby sheep. 4. A. Look. A baby donkey and a mommy donkey. B. That's right, Billy. 5. A. Look. That goat is bigger than the other goats. B. Is it a daddy goat? 6. No. It's a hungry baby goat! Tạm dịch: 1. Wow! Nhìn những con động vật này, Billy. 2. A. Nhìn này. Con bò sữa này lớn hơn con bò sữa kia. B. Đúng vậy. Đó là con bò sữa mẹ. 3. A. Và con cừu này nhỏ hơn con cừu kia. B. Đó là cừu con. 4. A. Nhìn này. Một con lừa con và 1 con lừa mẹ. B. Đúng rồi, Billy. 5. A. Nhìn này. Con dê đó lớn hơn những con dê khác. B. Đó là dê bố. 6. Không. Đó là một con dê con đói. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|