Đề bài
Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài ba cạnh lần lượt là a, b, c như hình 8.
Đặt \(\widehat {ABC} = x\).
Tính sinx, cosx, tanx, cotx theo a, b, c rồi dùng kết quả đó để điền vào bảng so sánh sau :
SO SÁNH
|
|
GHI KẾT QUẢ
|
sinx ; cosx
|
0;1
|
Ví dụ : 0 < sinx < 1
|
\({\sin ^2}x + {\cos ^2}x\)
|
1
|
|
tanx
|
\(\dfrac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{{\mathop{\rm cosx}\nolimits} }}\)
|
|
cotx
|
\(\dfrac{{{\mathop{\rm cosx}\nolimits} }}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\)
|
|
tanx.cotx
|
1
|
|
Lời giải chi tiết
SO SÁNH
|
|
GHI KẾT QUẢ
|
sinx ; cosx
|
0;1
|
Ví dụ : 0 < sinx < 1
|
\({\sin ^2}x + {\cos ^2}x\)
|
1
|
\({\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\)
|
tanx
|
\(\dfrac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{{\mathop{\rm cosx}\nolimits} }}\)
|
tanx = \(\dfrac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{{\mathop{\rm cosx}\nolimits} }}\)
|
cotx
|
\(\dfrac{{{\mathop{\rm cosx}\nolimits} }}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\)
|
cotx = \(\dfrac{{{\mathop{\rm cosx}\nolimits} }}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\)
|
tanx.cotx
|
1
|
tanx.cotx = 1
|
Loigiaihay.com