Hoạt động 2 trang 35 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1Giải bài tập Tính và so sánh : Quảng cáo
Đề bài Tính và so sánh : a) \(\sqrt[3]{{27}}\) với \(\sqrt[3]{{64}}\); b) \(\sqrt[3]{{8.27}}\) với \(\sqrt[3]{8}.\sqrt[3]{{27}}\); c) \(\sqrt[3]{{\dfrac{{64}}{{125}}}}\) với \(\dfrac{{\sqrt[3]{{64}}}}{{\sqrt[3]{{125}}}}\). Lời giải chi tiết a) Ta có: \(27 < 64 \Rightarrow \sqrt[3]{{27}} < \sqrt[3]{{64}}.\) b) Ta có: \(\sqrt[3]{{8.27}} = \sqrt[3]{{{2^3}{{.3}^3}}} = \sqrt[3]{{{{\left( 6 \right)}^3}}} = 6.\) \(\sqrt[3]{8}.\sqrt[3]{{27}} = \sqrt[3]{{{2^3}}}.\sqrt[3]{{{3^3}}} = 2.3 = 6.\) Vậy \(\sqrt[3]{{8.27}} = \sqrt[3]{8}.\sqrt[3]{{27}}.\) c) Ta có: \(\sqrt[3]{{\dfrac{{64}}{{125}}}} = \sqrt[3]{{\dfrac{{{4^3}}}{{{5^3}}}}} = \sqrt[3]{{{{\left( {\dfrac{4}{5}} \right)}^3}}} = \dfrac{4}{5}.\) \(\dfrac{{\sqrt[3]{{64}}}}{{\sqrt[3]{{125}}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{{{4^3}}}}}{{\sqrt[3]{{{5^3}}}}} = \dfrac{4}{5}.\) Vậy \(\dfrac{{\sqrt[3]{{64}}}}{{\sqrt[3]{{125}}}} = \dfrac{{\sqrt[3]{{64}}}}{{\sqrt[3]{{125}}}}.\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|