Bài 9 : Luyện tập chungGiải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 VBT toán 2 bài 9 : Luyện tập chung tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết số a) Các số từ 90 đến 100 là:…… b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là:…… Phương pháp giải: - Đếm xuôi và liệt kê các số từ 90 đến 100. - Các số tròn chục có hàng đơn vị bằng 0. Lời giải chi tiết: a) Các số từ 90 đến 100 là: 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100. b) Các số tròn chục và bé hơn 70 là: 10, 20, 30, 40, 50, 60. Bài 2 Số ? a) Số liền sau của 79 là…. b) Số liền trước của 90 là…. c) Số liền sau của 99 là… d) Số liền trước của 11 là…. e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là…. f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là … Phương pháp giải: - Số liền trước của số a là số bé hơn a một đơn vị. - Số liền sau của số a là số lớn hơn a một đơn vị. Lời giải chi tiết: a) Số liền sau của 79 là 80. b) Số liền trước của 90 là 89. c) Số liền sau của 99 là 100. d) Số liền trước của 11 là 10. e) Số lớn hơn 25 và bé hơn 27 là 26. f) Số lớn hơn 42 và bé hơn 45 là 43, 44. Bài 3 Đặt tính rồi tính: 42 + 24 86 – 32 32 + 57 99 – 18 Phương pháp giải: - Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau. - Tính : Cộng hoặc trừ các số theo thứ tự từ phải sang trái. Lời giải chi tiết: Bài 4 Mẹ hái được 32 quả cam, chị hái được 35 quả cam. Hỏi cả mẹ và chị hái được bao nhiêu quả cam? Phương pháp giải: Tóm tắt Mẹ hái: 32 quả cam Chị hái: 35 quả cam Mẹ và chị hái: …. quả cam ? Muốn tìm lời giải ta lấy số quả cam mẹ hái được cộng với số quả cam chị hái được. Lời giải chi tiết: Mẹ và chị hái được số quả cam là: 32 + 35 = 67 (quả) Đáp số: 67 quả. Bài 5 Đố vui: Viết phép cộng có các số hạng bằng nhau và bằng tổng:……….. Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức : Số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó. Lời giải chi tiết: Em viết được phép tính là : 0 + 0 = 0. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|