Bài 133 : So sánh các số tròn trămGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 57 VBT toán 2 bài 133 : So sánh các số tròn trăm tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Viết (theo mẫu) : Phương pháp giải: - Xác định giá trị ở mỗi hình. - So sánh rồi viết theo mẫu. Lời giải chi tiết: Bài 2 Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) vào chỗ trống : \(400.....600\) \(500.....700\) \(600.....400\) \(700.....500\) \(500.....800\) \(400.....400\) \(1000.....900\) \(900.....1000\) \(300.....500\) \(600.....500\) \(200.....200\) \(500.....200\) Phương pháp giải: So sánh các số tròn trăm : Số nào có chữ số hàng trăm càng lớn thì số đó có giá trị càng lớn. Lời giải chi tiết: \(400 < 600\) \(500 < 700\) \(600 > 400\) \(700 > 500\) \(500 < 800\) \(400 = 400\) \(1000 > 900\) \(900 < 1000\) \(300 < 500\) \(600 > 500\) \(200 = 200\) \(500 > 200\) Bài 3 Số ? Phương pháp giải: Đếm cách 100 đơn vị, bắt đầu từ 0 rồi điền các số còn thiếu vào tia số. Lời giải chi tiết: Bài 4 Khoanh tròn vào số lớn nhất : a) \(800;\, 500;\, 900;\, 700;\, 400.\) b) \(300;\, 500;\, 600;\, 800;\, 1000.\) Phương pháp giải: So sánh rồi khoanh tròn vào số có giá trị lớn nhất trong các số đã cho. Lời giải chi tiết: a) Ta có : \(400 < 500 < 700 < 800\)\( < 900\) Vậy số \(900\) là số lớn nhất. Khoanh tròn vào số \(900.\) b) Ta có : \(300 < 500 < 600 < 800\)\( < 1000.\) Vậy số \(1000\) là số lớn nhất. Khoanh tròn vào số \(1000. \) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|