Bài 129 : Luyện tậpGiải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 50 VBT toán 2 bài 129 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Số ?
Phương pháp giải: - Lấy số của hàng đầu nhân hoặc chia với 1 rồi điền kết quả vào ô tương ứng ở hàng thứ hai trong bảng. - Một số nhân hoặc chia cho 1 thì luôn bằng chính số đó. Lời giải chi tiết: Bài 2 Tính nhẩm: \(4 \times 1 = .....\) \(0 \times 1 = .....\) \(4:1 = .....\) \(1 \times 0 = .....\) \(1 \times 1 = .....\) \(0:1 = .....\) \(1:1 = .....\) \(0:2 = .....\)
\(5 + 1 = .....\) \(5 - 1 = .....\) \(5 \times 1 = .....\) \(5:1 = .....\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức vừa học về số 0, số 1 trong phép nhân và phép chia rồi điền số thích hợp vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: \(4 \times 1 = 4\) \(0 \times 1 = 0\) \(4:1 = 4\) \(1 \times 0 = 0\) \(1 \times 1 = 1\) \(0:1 = 0\) \(1:1 = 1\) \(0:2 = 0\)
\(5 + 1 = 6\) \(5 - 1 = 4\) \(5 \times 1 = 5\) \(5:1 = 5\) Bài 3 Nối (theo mẫu)
Phương pháp giải: - Thực hiện phép tính. - Nối ô chứa phép tính với ô có kết quả thích hợp. Lời giải chi tiết:
Bài 4 Điền dấu \(\times\) hoặc \(:\) thích hợp vào chỗ trống : \(4...0...1=0\) hoặc \(4...0...1=0\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức đã học về số 0; số 1 trong phép nhân và phép chia. Lời giải chi tiết: Ta có : \(4\times 0\times 1 =0\) hoặc \(4\times 0 :1 = 0\) Từ đó điền được dấu thích hợp vào chỗ trống. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|