Bài 113 : Bảng chia 4Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 30, 31 VBT toán 2 bài 113 : Bảng chia 4 tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Tính nhẩm : \(4:4 = .....\) \(16:4 = .....\) \(8:4 = .....\) \(20:4 = .....\) \(12:4 = .....\) \(36:4 = .....\) \( 24:4 = .....\) \(28:4 = .....\) \(32:4 = .....\) \(40:4 = .....\) Phương pháp giải: Nhẩm bảng chia 4 rồi điền kết quả vào chỗ trống. Lời giải chi tiết: \(4:4 = 1\) \(16:4 = 4\) \(8:4 = 2\) \(20:4 = 5\) \(12:4 = 3\) \(36:4 = 9\) \(24:4 = 6\) \(28:4 = 7\) \(32:4 = 8\) \(40:4 = 10\) Bài 2 Người ta xếp đều 24 cái cốc vào 4 bàn. Hỏi mỗi bàn được xếp mấy cái cốc ? Phương pháp giải: Tóm tắt 4 bàn : 24 cái cốc 1 bàn : ... cái cốc ? Muốn tìm lời giải ta lấy 24 chia đều cho 4. Lời giải chi tiết: Số cái cốc có trong mỗi bàn là : \(24:4 = 6\) (cái) Đáp số : 6 cái. Bài 3 Có 20 quả bóng bàn xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 quả bóng bàn. Hỏi xếp được mấy hộp bóng đó ? Phương pháp giải: Tóm tắt 4 quả : 1 hộp 20 quả : ... hộp ? Muốn tìm lời giải ta lấy 20 chia cho 4. Lời giải chi tiết: \(20\) quả bóng xếp được số hộp là : \(20:4 = 5\) (hộp) Đáp số : \(5\) hộp. Bài 4 Tính nhẩm : Phương pháp giải: Nhẩm bảng nhân, chia 4 rồi điền kết quả vào chỗ trống. Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|