A. Hoạt đông cơ bản - Bài 8 : Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Giải Bài 8 : Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân phần hoạt động cơ bản trang 19, 20, 21 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1->4

Đọc kĩ nội dung sau :

1. Khái niệm đầu tiên về số tự nhiên đã có từ thời cổ xưa. Khái niệm đó phát sinh từ sự đếm các đồ vật, con người, vật nuôi, hoa quả, … Kết quả của phép đếm là các số một, hai, ba, …  Các số đó gọi là số tự nhiên.

2. Các số 0 ; 1 ; 2 ; … ; 9 ; 10 ; … ; 100 ; … ; 1000 ; … là các số tự nhiên.

3. Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên :

0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ;  11 ; 12 ; …

Để có hình ảnh về dãy số tự nhiên, có thể biểu diễn các số tự nhiên trên tia số :

Số 0 ứng với điểm gốc của tia số. Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số.

4. Trong dãy số tự nhiên :

- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau đó. Vì vậy, không có số tự nhiên lớn nhất và dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.

Chẳng hạn, số 1 000 000 thêm 1 được số tự nhiên liền sau là 1 000 001 ; số 1 000 001 thêm 1 được một số tự nhiên liền sau là 1 000 002 ; ...

- Bớt 1 ở bất kì số nào (khác số 0) cũng được số tự nhiên liền trước số đó.

Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên số 0 là số tự nhiên bé nhất.

- Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Em đọc kĩ nội dung trong sách.

Câu 5

Thảo luận để tìm số thích hợp vào chỗ chấm

a) 909 ;  910 ;  911 ;  ....  ;  ....  ;  ..... ;  ......

b) 0 ;  2 ;  4 ;  6 ;  ... ;  ... ;  .... ;  ....

c) 1 ;  3 ;  5 ;  7 ;  .... ;  .... ;  .... ;  ....

Phương pháp giải:

Xác định quy luật của dãy số đã cho rồi viết tiếp các số thích hợp vào ô trống:

- Dãy a là dãy các số tự nhiên liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị).

- Dãy b là dãy các số chẵn liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).

- Dãy c là dãy các số lẻ liên tiếp (hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau 2 đơn vị).

Lời giải chi tiết:

a) 909 ;  910 ;  911 ;  912  ;  913  ;  914 ;  915.

b) 0 ;  2 ;  4 ;  6 ;  8 ;  10 ;  12 ;  14.

c) 1 ;  3 ;  5 ;  7 ;  9 ;  11 ;  13 ;  15.

Câu 6

Chơi trò chơi " Đố bạn viết số"

Một bạn đọc một số nào đó, bạn kia viết số liền sau của số đó. Các bạn đổi vai cho nhau cùng chơi.

Phương pháp giải:

Để tìm số liền sau của một số ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.

Lời giải chi tiết:

Ví dụ :

- Đọc : Bảy trăm hai mươi lăm

  Viết số liền sau : 726.

- Đọc : Chín trăm chín mươi chín

  Viết số liền sau: 1000.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close