Giải bài 26 trang 19 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

Cho (fleft( x right)) là hàm số liên tục trên đoạn (left[ {a;b} right]). Giả sử (Fleft( x right),Gleft( x right)) là các nguyên hàm của (fleft( x right)) trên đoạn (left[ {a;b} right]). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. (Fleft( a right) - Fleft( b right) = Gleft( a right) - Gleft( b right)). B. (intlimits_a^b {fleft( x right)dx} = Fleft( b right) - Fleft( a right)). C. (intlimits_a^b {fleft( x right)dx} = fleft( b right) - fleft(

Quảng cáo

Đề bài

Cho \(f\left( x \right)\) là hàm số liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Giả sử \(F\left( x \right),G\left( x \right)\) là các nguyên hàm của \(f\left( x \right)\) trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

A. \(F\left( a \right) - F\left( b \right) = G\left( a \right) - G\left( b \right)\).

B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\).

C. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = f\left( b \right) - f\left( a \right)\).

D. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = G\left( b \right) - G\left( a \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng định nghĩa tích phân.

Lời giải chi tiết

Ta có: \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = F\left( b \right) - F\left( a \right)\) và \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx}  = G\left( b \right) - G\left( a \right)\).

Do đó: \(F\left( b \right) - F\left( a \right) = G\left( b \right) - G\left( a \right)\) hay \(F\left( a \right) - F\left( b \right) = G\left( a \right) - G\left( b \right)\).

Chọn C.

  • Giải bài 27 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (intlimits_a^b {{x^alpha }dx} = {b^{alpha + 1}} - {a^{alpha + 1}}). B. (intlimits_a^b {{x^alpha }dx} = alpha left( {{b^{alpha - 1}} - {a^{alpha - 1}}} right)). C. (intlimits_a^b {{x^alpha }dx} = frac{{{b^{alpha + 1}} - {a^{alpha + 1}}}}{{alpha + 1}}left( {alpha ne - 1} right)). D. (intlimits_a^b {{x^alpha }dx} = frac{{{b^{alpha + 1}} - {a^{alpha + 1}}}}{alpha }left( {alpha ne 0} right)).

  • Giải bài 28 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (intlimits_a^b {sin xdx} = sin a - sin b). B. (intlimits_a^b {sin xdx} = sin b - sin a). C. (intlimits_a^b {sin xdx} = cos a - cos b). D. (intlimits_a^b {sin xdx} = cos b - cos a).

  • Giải bài 29 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Phát biểu nào sau đây là đúng? Biết (fleft( x right) = frac{1}{{{{sin }^2}x}}) liên tục trên (left[ {a;b} right]). A. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = cot a - cot b). B. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = cot b - cot a). C. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = tan a - tan b). D. (intlimits_a^b {frac{1}{{{{sin }^2}x}}dx} = tan b - tan a).

  • Giải bài 30 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Phát biểu nào sau đây là đúng? A. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^{b + 1}} - {e^{a + 1}}). B. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^{a + 1}} - {e^{b + 1}}). C. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^b} - {e^a}). D. (intlimits_a^b {{e^x}dx} = {e^a} - {e^b}).

  • Giải bài 31 trang 20 sách bài tập toán 12 - Cánh diều

    Tích phân (intlimits_a^b {frac{1}{x}dx} ) bằng: A. (ln b - ln a). B. (left| {ln b} right| - left| {ln a} right|). C. (ln left| b right| - ln left| a right|). D. (ln left| a right| - ln left| b right|).

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close