Giải bài 16 trang 34 sách bài tập Toán 6 – Cánh Diều Tập 2Tải về1) Viết phân số sau theo thứ tự tăng dần: 2) Viết phân số sau theo thứ tự giảm dần: Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 6 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Văn - Anh - KHTN... Quảng cáo
Đề bài 1) Viết phân số sau theo thứ tự tăng dần: a) −79;32;−75;0;−4−3;−79;32;−75;0;−4−3; b) −25;5−6;712;5−24;1730;−1120;−25;5−6;712;5−24;1730;−1120; 2) Viết phân số sau theo thứ tự giảm dần: a) 514;3−40;−13−140;8−35;514;3−40;−13−140;8−35; b) 3400;−6217;−7−284;112−305;3400;−6217;−7−284;112−305; Phương pháp giải - Xem chi tiết + ab<0<cdab<0<cd + So sánh 2 hay nhiều phân số, ta có 3 cách sau: Cách 1: Đưa về cùng một mẫu số dương, rồi so sánh tử số: phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn. Cách 2: Đưa về cùng một tử số âm rồi so sánh mẫu số. Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì lớn hơn. Cách 3: So sánh phần bù. Phân số nào có phần bù lớn hơn thì nhỏ hơn. Lời giải chi tiết 1) a) −79;32;−75;0;−4−3;−79;32;−75;0;−4−3; Ta có: −79;−75<0;−79;−75<0;và −4−3;32>0−4−3;32>0 Lại có: 9>5⇒−79>−75;9>5⇒−79>−75; và −4−3=43=86<96=32⇒−4−3<32−4−3=43=86<96=32⇒−4−3<32 ⇒−75<−79<0<−4−3<32⇒−75<−79<0<−4−3<32 Vậy thứ tự tăng dần là: −75;−79;0;−4−3;32−75;−79;0;−4−3;32 b) −25;5−6;712;5−24;1730;−1120−25;5−6;712;5−24;1730;−1120 Ta có: −25;5−6;5−24;−1120<0;−25;5−6;5−24;−1120<0;và 712;1730>0 Lại có: −25=−48120;5−6=−100120;5−24=−25120;−1120=−66120 Mà −25>−48>−66>−100 nên −25120>−48120>−66120>−100120 hay 5−24>−25>−1120>5−6 Vậy thứ tự tăng dần là: 5−6;−1120;−25;5−24;1730;712 2) Viết phân số theo thứ tự giảm dần: a) 514;3−40;−13−140;8−35 Ta có: 514;−13−140>0và 8−35;3−40<0 Mà 514=50140>13140=−13−140và 8−35=−24105<−24320=3−40 ⇒514>−13−140>3−40>8−35 Vậy thứ tự giảm dần là: 514;−13−140;3−40;8−35 b) 3400;−6217;−7−284;112−305; Ta có: 3400;−7−284>0và −6217;112−305<0 Mà 3400=212800<21852=−7−284và −6217=−33612152>−336915=112−305 ⇒−7−284>3400>−6217>112−305 Vậy thứ tự giảm dần là: −7−284;3400;−6217;112−305
Quảng cáo
|