Đề thi vào 10 môn Anh Đồng Nai năm 2019Tải vềI. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of others. II. Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences. I. Complete the conversation between Ron and Olivia by choosing the correct letter A-F. There is ONE EXTRA option. II. Read the text about a flood in New Town. Choose the best option (A, B, C or D) for each space. III. Read the passage below and fill in each blank with one suitable word. There in ONE EXTRA word. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề bài A. LANGUAGE FOCUS I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of others. Question 1. A. village B. predict C. divide D. comic Question 2. A. plumber B. garbage C. label D. habit Question 3. A. channel B. champagne C. children D. chicken Question 4. A. improved B. destroyed C. finished D. followed II. Choose the best option (A, B, C, D) to complete each of the following sentences. Question 5. My father used to _____ swimming every Sunday when he was young. A. go B. going C. went D. gone Question 6. Sue has to finish all her assignments before going to bed, _____? A. has she B. hasn’t she C. does she D. doesn’t she Question 7. Jane wishes she _____ in Thailand at the moment. A. were B. can be C. is D. would be Question 8. Choose the underlined word or phrase (A, B, C, D) that needs correction. When John finishes his project tomorrow, he will go ahead with a couple of five-day tour abroad. A. finishes B. go ahead with C. five-day D. tour Question 9. Our team won the game because we played very _____. A. good B. well C. badly D. bad Question 10. In Western countries, people usually celebrate New Year _____ January 1st. A. at B. in C. on D. to Question 11. I think watching TV is time-_____. A. consume B. consuming C. consumer D. consumption Question 12. Choose the word that is CLOSET in meaning to the underlined word of the following sentence. One of the benefits of the job is the high salary you receive. A. advantages B. disadvantages C. limits D. limitations Question 13. Who looks _____ your children while you are away from home? A. for B. at C. after D. up Question 14. “Congratulations on your winning the first prize!” – “_____.” A. You’re welcome B. Thanks a lot C. Not at all D. Yes, certainly Question 15. Jeans are very _____ with young people all over the world. A. favorite B. suitable C. popular D. famous B. READING I. Complete the conversation between Ron and Olivia by choosing the correct letter A-F. There is ONE EXTRA option.
II. Read the text about a flood in New Town. Choose the best option (A, B, C or D) for each space. A GREAT FLOOD HITS NEW TOWN A great flood (21) _____ hit New Town again. It has damaged (22) ____ houses and buildings in the town. More than 50 people don’t have anywhere to live now (23) _____ their houses have totally been covered (24) _____ water. The train (25) _____ has been closed and there has been no traffic on the streets (26) _____ yesterday. The government has sent more police officers to rescue people in the flood. The flood hit the town (27) _____, so people didn’t know what to expect and how (28) _____. This is the (29) _____ flood that has ever hit the town. Now, people in New Town really need food and clean water. (30) _____ you want to donate, please contact the London Red Cross, 123 Main Street, London. Question 21. A. have B. has C. is D. was Question 22. A. plenty B. lots C. a lot D. lots of Question 23. A. because B. although C. so D. but Question 24. A. on B. to C. with D. from Question 25. A. stops B. stop C. stations D. station Question 26. A. for B. in C. since D. on Question 27. A. quickly B. quick C. slow D. slowly Question 28. A. escape B. to escape C. escaped D. escaping Question 29. A. bad B. worse C. worst D. badly Question 30. A. If B. Because C. While D. Since III. Read the passage below and fill in each blank with one suitable word. There in ONE EXTRA word.
Teenagers nowadays like using the Internet. Some of them like writing blogs. On these (31) _____, they can write about their hobbies, their everyday lives, their special experiences, etc. Other teenagers love joining (32) ____ networking sites. They can create their profiles to interact with others. Some like using their real names (33) _____ others prefer choosing new names as their username. With those sites, they can express their ideas about other user’s new posts, new pictures, or follow famous people that they like. Teenagers also (34) _____ programs on their computers or smartphones. With these kinds of programs, they can do a lot of things such as learning languages or playing games. Life for teenagers today is very different (35) _____ what is was like for their parents. C. WRITING I. Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences. Question 36. lending/ English books/ you mind/ me/ Would/ some? => _________________________________ Question 37. a local man/ named Ho Khanh/ in 1991/ by/ Son Doong Cave/ was/ discovered/. => _________________________________ Question 38. together/ Family members/ live apart/ at Tet/ who/ try to be/. => _________________________________ Question 39. their free time/ Teenagers/ often spend/ surfing/ the Internet/ most of/. => _________________________________ Question 40. we can/ use/ motorbikes,/ If we/ public buses/ energy/ instead of/ save/. => _________________________________ II. Rewrite the sentences without changing their original meanings, using the cues given. Question 41. She has poor health, but she works twelve hours a day. => Even though ______________________________ Question 42. They have just planted some trees on the sidewalk. => Some trees have ___________________________ Question 43. Our teacher makes us do a lot of homework every day. => We ______________________________________ Question 44. Mr. Long started working in this company five years ago. => Mr. Long has _______________________________ Question 45. “Let’s go out for lunch”, Mary said => Mary suggested _____________________________ III. Write a paragraph. Question 46. In 80 – 100 words, write a paragraph about the summer vacation that you would like to have.
----------------THE END---------------- Đáp án HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Thực hiện: Ban Chuyên môn Loigiaihay.com
Question 1 Kiến thức: phát âm Giải thích: A. village /ˈvɪlɪdʒ/ B. predict /prɪˈdɪkt/ C. divide /dɪˈvaɪd/ D. comic /ˈkɒmɪk/ Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /aɪ/, còn lại là /ɪ/. Đáp án: C Question 2 Kiến thức: phát âm Giải thích: A. plumber /ˈplʌmə(r)/ B. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ C. label /ˈleɪbl/ D. habit /ˈhæbɪt/ Phần được gạch chân ở câu A là âm vô thanh, còn lại là /b/. Đáp án: A Question 3 Kiến thức: phát âm Giải thích: A. channel /ˈtʃænl/ B. champagne /ʃæmˈpeɪn/ C. children /ˈtʃɪldrən/ D. chicken /ˈtʃɪkɪn/ Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ʃ/, còn lại là /tʃ/. Đáp án: B Question 4 Kiến thức: phát âm Giải thích: A. improve /ɪmˈpruːv/ B. destroy /dɪˈstrɔɪ/ C. finish /ˈfɪnɪʃ/ D. follow /ˈfɒləʊ/ Quy tắc phát âm /ed/: - Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/. - Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại. Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /t/, còn lại là /d/. Đáp án: C Question 5 Kiến thức: từ vựng Giải thích: used to do something: đã từng làm gì trong quá khứ Tạm dịch: Cha tôi thường đi bơi vào Chủ Nhật hàng tuần khi ông ấy còn trẻ. Đáp án: A Question 6 Kiến thức: câu hỏi đuôi Giải thích: Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định: S + V(s/es) …., don’t/doesn’t + S? Tạm dịch: Sue phải làm xong hết bài tập trước khi đi ngủ phải không? Đáp án: D Question 7 Kiến thức: từ vựng Giải thích: Ước muốn ở hiện tại: S + wish + S + V.ed… Tạm dịch: Jane ước rằng cô ấy đang ở Thái Lan ngay lúc này. Đáp án: A Question 8 Kiến thức: từ vựng Giải thích: a couple of something: hai, một vài (người, vật,..) tour => tours Tạm dịch: Ngày mai khi John hoàn thành dự án của mình, anh ấy đi hai tour du lịch năm ngày ở nước ngoài. Đáp án: D Question 9 Kiến thức: trạng từ Giải thích: good (adj): tốt – well (adv) bad (adj) – badly (adv) Sau động từ “play” phải dùng trạng từ. Tạm dịch: Đội chúng tôi đã thắng trò chơi vì chúng tôi đã chơi rất tốt. Đáp án: B Question 10 Kiến thức: giới từ Giải thích: on + ngày cụ thể. Tạm dịch: Ở các nước phương Tây, người ta thường ăn mừng năm mới vào ngày 1 tháng 1. Đáp án: C Question 11 Kiến thức: từ vựng Giải thích: time-consuming (adj): tốn thời gian Tạm dịch: Tôi nghĩ xem TV rất lãng phí thời gian. Đáp án: B Question 12 Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa Giải thích: benefit (n): lợi ích advantage (n): thuận lợi disadvantage (n): bất lợ limit (n): giới hạn limitation (n): sự giới hạn => advantage = benefit Tạm dịch: Một trong những lợi ích của công việc này là mức lương cao mà bạn nhận được. Đáp án: A Question 13 Kiến thức: cụm động từ Giải thích: look for: tìm kiếm look at: nhìn look after: trông nom, chăm sóc look up: tra cứu Tạm dịch: Ai sẽ chăm sóc bọn trẻ trong khi bạn ra khỏi nhà? Đáp án: C Question 14 Kiến thức: hội thoại giao tiếp Tạm dịch: “Chúc mừng bạn đã thắng giải nhất nhé!” A. Không có gì. B. Cảm ơn bạn nhiều. C. Không có gì. D. Vâng, chắc chắn rồi. Đáp án: B Question 15 Kiến thức: từ vựng Giải thích: A. favorite (a): yêu thích B. suitable (a): thích hợp C. popular (with somebody) (a): phổ biến D. famous (a): nổi tiếng Tạm dịch: Đồ jeans rất phổ biến với giới trẻ khắp thế giới. Đáp án: C Question 16 Kiến thức: từ vựng Tạm dịch: Ron: Chào, Olivia. Olivia: Xin chào, Ron. Mình đang tự hỏi xem bạn có muốn đến phòng triển lãm nghệ thuật thứ Sáu tuần này không? Ron: Ồ, tiếc quá. Mình phải làm bài tập về nhà => Olivia: Ừ, để lần khác chúng mình đi vậy. Đáp án: C Question 17 Kiến thức: từ vựng Tạm dịch: Ron: Thế Chủ nhật tuần sau thì sao? Chúng ta đi hôm đó được không? => Olivia: Được, mấy giờ đi? Đáp án: D Question 18 Kiến thức: từ vựng Tạm dịch: Ron: Chúng ta hãy gặp nhau lúc 2 giờ chiều nhé. Bạn có muốn đi mua sắm ở cái chợ phía sau phòng trưng bày nghệ thuật không? => Olivia: Ý hay đấy! Có phải cái chợ gần phòng trưng bày nghệ thuật không? Đáp án: A Question 19 Kiến thức: từ vựng Tạm dịch: Ron: Đúng thế. Mình đang muốn mua một chiếc áo phông và một cái quần jean. => Olivia: Tuyêt, mình cũng đang muốn mua cái váy mới. Sẽ vui lắm đấy ! Đáp án: F Question 20 Kiến thức: từ vựng Tạm dịch: Ron: Mình thật sự không thể chờ đến lúc được đi! Tạm biệt Olivia ! => Olivia: Chủ nhật gặp lại nhé! Đáp án: B Question 21 Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành Giải thích: Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào. => Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp.p Đáp án: B Question 22 Kiến thức: từ vựng Giải thích: plenty (of something) = lots of something = a lot of something: nhiều Đáp án: D Question 23 Kiến thức: từ vựng Giải thích: because: bởi vì although: mặc dù so: vì vậy but: nhưng Đáp án: A Question 24 Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành Giải thích: tobe covered in/with something: bị bao phủ bởi cái gì Đáp án: C Question 25 Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành Giải thích: train station: ga tàu Ở đây dùng danh từ ở dạng số ít. Đáp án: D Question 26 Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành Giải thích: S + have/has + Vp.p + since + mốc thời gian Đáp án: C Question 27 Kiến thức: từ vựng Giải thích: quick (adj): nhanh – quickly (adv) slow (adj): chậm – slowly (adj) Từ cần điền ở đây là một trạng từ. Đáp án: A Question 28 Kiến thức: từ vựng Giải thích: how + to V : cách (làm gì) Đáp án: B Question 29 Kiến thức: so sánh nhất Giải thích: bad => the worst Đáp án: C Question 30 Kiến thức: từ vựng Giải thích: If: nếu Because = Since: bởi vì While: trong khi Đáp án: A Dịch bài đọc: Một trận lụt lớn xảy ra tại New Town Một trận lụt lớn đã xảy ra tại New Town một lần nữa. Nó đã phá hủy rất nhiều ngôi nhà và các tòa nhà trong thị trấn. Hơn 50 người hiện tại không có nơi nào để sống vì nhà của họ đã hoàn toàn bị bao phủ bởi nước. Nhà ga xe lửa đã bị đóng cửa và không có giao thông trên đường phố kể từ hôm qua. Chính phủ đã cử nhiều nhân viên cảnh sát đến cứu người trong trận lụt. Lũ lụt tràn vào thị trấn một cách nhanh chóng, nên mọi người không biết phải trông đợi điều gì và chạy thoát như thế nào. Đây là trận lụt tồi tệ nhất từng xảy ra. Bây giờ, người dân ở New Town thực sự cần thức ăn và nước sạch. Nếu bạn muốn quyên góp, vui lòng liên hệ với Hội Chữ thập đỏ London, 123 Main Street, Luân Đôn. Question 31 Kiến thức: từ vựng Giải thích: blog (n): trang web nơi mọi người viết về những điều mà họ yêu thích Đáp án: blogs Question 32 Kiến thức: từ vựng Giải thích: social networking sites: mạng xã hội Đáp án: social Question 33 Kiến thức: từ vựng Giải thích: but: nhưngg Đáp án: but Question 34 Kiến thức: từ vựng Giải thích: download (v): tải về Đáp án: download Question 35 Kiến thức: từ vựng Giải thích: different from: khác Đáp án: from Dịch bài đọc: Ngày nay, thanh thiếu niên thích sử dụng Internet. Một số người trong số họ thích viết blog. Trên những blog này, họ có thể viết về sở thích của họ, cuộc sống hàng ngày của họ, trải nghiệm đặc biệt của họ, v.v. Những thanh thiếu niên khác thích tham gia các trang mạng xã hội. Họ có thể tạo hồ sơ của họ để tương tác với người khác. Một số người thích sử dụng tên thật nhưng những người khác thích chọn tên mới làm tên tài khoản của họ. Với những trang web đó, họ có thể thể hiện ý kiến của mình về bài đăng mới, hình ảnh mới của người dùng khác hoặc theo dõi những người nổi tiếng mà họ thích. Thanh thiếu niên cũng tải xuống các chương trình trên máy tính hoặc điện thoại thông minh của họ. Với các loại chương trình này, họ có thể thực hiện rất nhiều thứ như học ngoại ngữ hoặc chơi trò chơi. Cuộc sống cho thanh thiếu niên ngày nay là rất khác với những gì đã được như đối với cha mẹ của họ. Question 36 Kiến thức: câu đề nghị Giải thích: Would you mind + Ving…?: Bạn có phiền làm điều gì? Đáp án: Would you mind lending me some English book? Question 37 Kiến thức: câu bị động Giải thích: Cấu trúc bị động ở thì quá khứ: S + was/were + Vp.p + by O + in + time. Đáp án: Son Doong Cave was discovered by a local man named Ho Khanh in 1991. Question 38 Kiến thức: mệnh đề quan hệ Giải thích: who: thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ trong câu Đáp án: Family members who live apart try to be together at Tet. Question 39 Kiến thức: thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: trạng từ chỉ tần suất “often” (thỉnh thoảng) Cấu trúc: S + V(s/es) Đáp án: Teenagers often spend most of their free time surfing the Internet. Question 40 Kiến thức: câu điều kiện loại 1 Giải thích: If + S + V(s/es), S + will/can + V. Đáp án: If we use public buses instead of motorbikes, we can save energy. Question 41 Kiến thức: câu nhượng bộ Giải thích: Even though + S + V: mặc dù Đáp án: Even though she has poor health, she works twelve hours a day. Question 42 Kiến thức: câu bị động Giải thích: Câu bị động ở thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + been + Vp.p. Đáp án: Some trees have just been planted on the sidewalk. Question 43 Kiến thức: câu bị động Giải thích: Câu bị động ở thì hiện tại đơn với động từ “make”: S + is/am/are + made + to + V.inf + by O + trạng từ chỉ thời gian. Đáp án: We are made to do a lot of homework by our teacher everyday. Question 44 Kiến thức: chuyển đổi câu từ thì quá khứ sang hiện tại hoàn thành Giải thích: S + started + Ving + khoảng thời gian + ago. => S + have/has + Vp.p + for + khoảng thời gian. Đáp án: Mr. Long has worked in this company for five year. Question 45 Kiến thức: câu tường thuật Giải thích: S + suggest + Ving: đề nghị làm gì Đáp án: Mary suggested going out for lunch. Question 46 Bài tham khảo: Summer vacations are the best time to relax and enjoy with family and friends.This summer, I would like to go on a holiday in Nha Trang, a coastal city and capital of Khánh Hòa Province, on the South Central Coast of Vietnam. I am very excited to go there because I want to visit my cousins whom I have not seen for a long time. Besides, I would like to visit interesting places in the city such as Palace of Emperor Bao Dai, Oceanographic Institute, Fairy Stream, Hon Chong Rocks... Also, I really want to bath as well as sunbathe on beautiful and pristine beaches with fine and clean sand. I can’t wait until the summer comes. Tạm dịch: Kỳ nghỉ hè là thời điểm tốt nhất để nghỉ ngơi và tận hưởng với gia đình và bạn bè. Mùa hè này, tôi muốn đi nghỉ mát ở Nha Trang, một thành phố ven biển và là trung tâm của tỉnh Khánh Hòa, nằm trên bờ biển Nam Trung Bộ của Việt Nam. Tôi rất vui khi đến đó vì tôi muốn thăm những người anh em họ mà tôi đã không gặp trong một thời gian dài. Bên cạnh đó, tôi cũng muốn tham quan những địa điểm thú vị trong thành phố như Cung điện Hoàng đế Bảo Đại, Viện Hải dương học, Suối Tiên, Hòn Chồng,... Tôi cũng muốn tắm biển cũng như tắm nắng trên những bãi biển hoang sơ tuyệt đẹp và những bãi cát trắng xóa. Mong mua hè sẽ đến thật nhanh!
Quảng cáo
|