50 bài tập trắc nghiệm về Trọng âmLàm bàiQuảng cáo
Câu hỏi 1 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Trọng âm của từ “conquer” nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 2 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Trọng âm của từ “comment” nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 3 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Từ “program” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 4 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Từ “purchase” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 5 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Từ “beauty” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 6 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Từ “caring” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 7 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Từ “athlete” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 8 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Từ “thirteen” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 9 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Từ “answer” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 10 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Từ “climate” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 11 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Từ “open” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 12 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Từ “begin” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 13 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Từ “decent” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ hai. Câu hỏi 14 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Từ “polite” có trọng âm ấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 15 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Từ “maintain” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 16 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Từ “confirm” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 17 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Từ “appeal” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 18 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. protect trọng âm 2 còn lại trọng âm 1( lưu ý produce khi là danh từ trọng âm 1) Câu hỏi 19 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Từ “water” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 20 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Từ “diverse” có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 21 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Ta có: A. /əˈtrækt/ B. /dɪˈsaɪd/ C. /rɪˈdʒekt/ D. /ˈbjuːti/ -> beauty có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 22 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Ta có: A. /prɪˈvent/ B. /ˈriːsnt/ C. /rɪˈsiːv/ D. /rɪˈməʊt/ -> "recent" có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 23 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Ta có: A. /ˈkænsə(r)/ B. /ˈtriːtmənt/ C. /ˈtɪʃuː/ D. /dɪˈziːz/ -> "disease" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên. Câu hỏi 24 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Ta có: A. /ˈædvətaɪz/ B. /ˈpræktɪs/ C. /ədˈvaɪz/ D. /ˈprɒmɪs/ -> "advise" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên. Câu hỏi 25 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Ta có: A. /ˈhændl/ B. /ˈdʒestʃə(r)/ C. /rɪˈteɪn/ D. /ˈfæmɪn/ -> "retain" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 26 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Ta có: A. /ˈprɒdʌkt/ B. /ˈnɒnsns/ C. /əˈraʊnd/ D. /ˈfɒrən/ ->" around" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 27 : Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
Đáp án: C Phương pháp giải: Kiến thức: Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết: Giải thích: equip /ɪˈkwɪp/ secure /sɪˈkjʊə(r)/ vacant /ˈveɪkənt/ oblige /əˈblaɪdʒ/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là thứ 2 Chọn C Câu hỏi 28 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Ta có: A. /dɪˈskrɪpʃn/ B. /ˈkaʊnsələ(r)/ C. /ɪnˈspektə(r)/ D. /əˈmendmənt/ -> "counselor" có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 29 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Ta có: A. /ˈdelɪkət/ B. /prəˈməʊʃn/ C. /vɒlˈkænɪk/ D. /rɪˈsɔːs/ -> "delicate" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 30 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Ta có: A. /kəˈmɜːʃl/ B. /ˌɪmpəˈlaɪt/ C. /rɪˈɡretfl/ D. /rɪˈlɪdʒən/ -> "impolite" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 31 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Ta có: A. /ˌpaɪəˈnɪə(r)/ B. /kəˈmɪti/ C. /prɪˈsɪʒn/ D. /ɡəˈrɪlə/ -> "pioneer" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 32 : Chọn từ có trọng âm được nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Ta có: A. /pəˈtrəʊliəm/ B. /ˌmɔːsəˈliːəm/ C. /ʌmˈbrelə/ D. /əʊˈeɪsɪs/ -> "mausoleum" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 33 : Mark the letter A,B,C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
Đáp án: A Phương pháp giải: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: Giải thích: appearance /ə'piərəns/ leadership /'li:dəʃip/ telephone 'telifoun/ government /'gʌvnmənt/ Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. Đáp án: A Câu hỏi 34 : Pick out the word whose main stressed syllable is different from the rest. Câu 1:
Đáp án: A Phương pháp giải: Kiến thức: trọng âm Lời giải chi tiết: Giải thích: A. conical /ˈkɒnɪkl/ B. determine /dɪˈtɜːmɪn/ C. contractual /kənˈtræktʃuəl/ D. supportive /səˈpɔːtɪv/ Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2. Đáp án: A Câu 2:
Đáp án: D Phương pháp giải: Kiến thức: trọng âm Lời giải chi tiết: Giải thích: A. physical /ˈfɪzɪkl/ B. mischievous /ˈmɪstʃɪvəs/ C. suitable /ˈsuːtəbl/ D. romantic /rəʊˈmæntɪk/ Trọng âm của câu D rơi vào âm 2, còn lại là âm 1. Đáp án: D Câu hỏi 35 : Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 1:
Đáp án: B Phương pháp giải: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: Giải thích: expression /iks'preʃn/ easily /'i:zili/ depression /di'preʃn/ disruptive /disˈrəptiv/ Đáp án B có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án: B Câu 2:
Đáp án: D Phương pháp giải: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: Giải thích: algebra /'ælʤibrə/ musical /'mju:zikəl/ politics /'pɔlitiks/ apartment /ə'pɑ:tmənt/ Đáp án D có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. Đáp án: D Câu 3:
Đáp án: A Phương pháp giải: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: Giải thích: mechanic /mi'kænik/ chemistry /'kemistri/ cinema /'sinimə/ finally /'fainəli/ Đáp án A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. Đáp án: A Câu 4:
Đáp án: C Phương pháp giải: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: Giải thích: typical /'tipikl/ favorite /'feivərit/ division /di'viʤn/ organize /'ɔ:gənaiz/ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 1. Đáp án: C Câu 5:
Đáp án: C Phương pháp giải: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: Giải thích: computer /kəm'pju:tə/ establish /is'tæbliʃ/ business /'biznis/ remember /ri'membə/ Đáp án C có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án: C Câu hỏi 36 : Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in the following question.
Đáp án: A Phương pháp giải: Kiến thức: Trọng âm của từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: Giải thích: encounter /in'kaʊntə[r]/ agency /'eidʒənsi/ influence /'inflʊəns/ memory /'meməri/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại là thứ nhất Chọn A Câu hỏi 37 : Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. Câu 1:
Đáp án: B Phương pháp giải: Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: A. celebrate /ˈselɪbreɪt/ B. together /təˈɡeðə(r)/ C. restaurant /ˈrestrɒnt/ D. organize /ˈɔːɡənaɪz/ Phương án B có trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1. Chọn B. Câu 2:
Đáp án: C Phương pháp giải: Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết Lời giải chi tiết: A. pollution /pəˈluːʃn/ B. awareness /əˈweənəs/ C. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ D. addition /əˈdɪʃn/ Phương án C có trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2. Chọn C. Câu hỏi 38 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Ta có: A. /ˌɪnfluˈenʃl/ B. /ˌædvənˈteɪdʒəs/ C. /kəmˈpʌlsəri/ D. /ˌəʊʃiˈænɪk/. -> Từ compulsory có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 3. Câu hỏi 39 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Ta có: A. /ˈæplɪkənt/ B. /ˈprefrəns/ C. /ˈkɜːtiəs/ D. /əˈpɔɪntmənt/ -> appointment có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 40 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Ta có: A. /mɪˈrækjələs/ B. /əkˈsesəbl/ C. /tekˈnɒlədʒi/ D. /ˌæprɪˈhenʃn/ -> Từ apprehension có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 41 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: D Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án D. Ta có: A. /ˈɪntəvjuːə(r)/ B. /ˈkɒnsntreɪt/ C. /ˈkʌmftəbl/ D. /tekˈnɒlədʒi/ -> technology có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết đầu tiên. Câu hỏi 42 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Ta có: A. /ˈɪnstrəmənt/ B. /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ C. /kəˈmɪtmənt/ D. /ˈkændɪdeɪt/ -> Từ commitment có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 43 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Ta có: A. /ˌɒpəˈreɪʃn/ B. /əˈsəʊʃieɪt/ C. /ˌrevəˈluːʃn/ D. /ˌɪndɪˈpendəns/ -> Từ associate có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3. Câu hỏi 44 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Ta có: A. /ˈkʌmfətəbl/ B. /əˈtræktɪv/ C. /ˈsiːkrətɪv/ D. /ˈnesəsəri/ -> Từ attractive có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 45 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Ta có: A. /əˈpɪərəns/ B. /ˈtelɪfəʊn/ C. /ˈɡʌvənmənt/ D. /ˈliːdəʃɪp/ -> Từ "appearance" có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ nhất. Câu hỏi 46 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Ta có: A. /ˌkæfəˈtɪəriə/ B. /ˌɡærənˈtiː/ C. /sɪɡˈnɪfɪkənt/ D. /ˌiːkəˈnɒmɪks/ -> Từ significant có trọng âm nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3. Câu hỏi 47 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Ta có: A. /kəˈrɪkjələm/ B. /dɪsˈkɜːtiəs/ C. /ˈkætəɡəri/ D. /əˈrɪθmətɪk/ -> Từ “category có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 48 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: B Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án B. Ta có: A. /kənˈsɜːvətɪvli/ B. /ˌnesəˈserəli/ C. /lʌɡˈʒʊəriəsli/ D. /ʌmˈbrelə/ -> Từ necessarily có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2. Câu hỏi 49 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: C Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án C. Ta có: A. /ˌɒkjuˈpeɪʃn/ B. /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ C. /kəmˈpetətɪv/ D. /ˌdɒkjuˈmentri/ -> Từ competitive có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2, các từ còn lại nhấn vào âm tiết thứ 3. Câu hỏi 50 : Chọn từ có trọng âm nhấn vào vị trí khác so với các từ còn lại.
Đáp án: A Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Đáp án A. Ta có: A. /ˈɪnəveɪt/ B. /ɪnˈsentɪv/ C. /ɪnˈevɪtəbl/ D. /ɪnˈsektɪsaɪd/ -> Từ innovate có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên, các từ còn lại có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Quảng cáo
|